K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2018

giup minh

12 tháng 8 2018

xếp lại: My mother goes jogging once a day

  ~ chúc bạn học tốt kick mk~

21 tháng 4 2019

1. My father/ a computer/ bought/ two day ago

-> My father bought a computer two day ago.

2. You much/ You/ eat/ meat./ shouldn't

->You shouldn't eat to much meat.(Chắk bn viết nhầm 'to much' thành 'you much' đúng k ?)

_Hok tốt_

21 tháng 4 2019

1. My father bought a computer two day ago

2.You shouldn't eat meat much

24 tháng 12 2018

1.this/the/pasta/It/I/./have/first/be/tried/time
=> It is the first time I have tried this pasta.

19 tháng 9 2016

Điền so nhá

Vì vế trước có động từ jogging rùi nên phải có trợ động từ do/does

mà my mother là chủ ngữ số ít nên trợ động từ là does nha

5 tháng 12 2019

Tìm lỗi sai:

 a. call to --> call

Sắp sếp:

 a. Excuse me, is there a museum near hear?

5 tháng 12 2019

Tìm lỗi sai

a. call to -> call

sắp xếp

a. Excuse me, is there a museum near here?

1.it / travel /is / rush / because / in / so / on / to / traffic / road / tiring / hours / jams / of 

=> It is so tiring to travel on road in rush hours because of traffic jams .

2. it / hour / to / took / office / yesterday / more / my / than / mother / an / to / go / her 

=> It took my mother more hour than her to go to an office yesterday.

27 tháng 1 2021

sắp xếp lại các câu dưới đây 

1.it / travel /is / rush / because / in / so / on / to / traffic / road / tiring / hours / jams / of 

= It is so tiring to travel on road in rush hours because of traffic jams

2. it / hour / to / took / office / yesterday / more / my / than / mother / an / to / go / her 

= It took my mother more hour than her to go to an office yesterday

16 tháng 12 2016

I think you ( should ) take up jogging because it helps you keep fit

17 tháng 12 2016

còn will bạn

16 tháng 5 2022

giups mik sớm nhé

 

16 tháng 5 2022

my mother will be visiting ha noi city in this time next year.

10 tháng 2 2020

Sắp xếp các từ sau lại cho hoàn chỉnh.
1. short / stopped / the / they / at /my restaurant / for / time / a. 

=> They stopped at the restautant for a short time.
2. bought / made / mother / dress / material / my / and / me / the / a / for. 

=> My mother bought the material and made the dress for me.
3. apartment / door / mine / they / an/ to / rented / next. 

=> They rented an apartment next door to mine.
4. first / saw / shark / time / she / this / the / a / is. 

=> This is the first time she saw a real shark.
5. wrote / often / year / letters / pen pal / to /I / my / last. 

=> I often wrote letters to my pen pal last year.
6. taught / some / she / friends / her / Vietnamese. 

=> She taught her friends some Vietnamese.
7. summer / visit / you / Hanoi / last / did / vacation? 

=> Did you visit Ha Noi last summer vacation?

Have a nice day!