Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
1) Từ đơn : sông, núi
Từ ghép : xa lạ, phố phường, đẹp đẽ, lê-ki-ma,tổ tiên, nòi giống
Từ láy : nhỏ nhắn, xanh xao, trắng trẻo
2) non nớt, trắng trẻo, hồng hào, bụ bẫm,chúm chím, ...
3)Tết là ngày lễ cổ truyền của dân tộc và cũng là ngày thành viên được đoàn tụ sau những tháng ngày xa cách trở về bên gia đình , bên nồi bánh chưng thơm phức cùng với những cánh hoa đào tươi sắc thắm khẽ nở trong thời tiết se lạnh. Những ngày này ai cũng luôn bận rộn và cùng nhau đi mua sắm tết, cùng nhau khang trang dọn dẹp lại nhà cửa để thờ cúng tổ tiên và trên bàn thờ mỗi gia đình không thể thiếu hình ảnh bánh chứng bánh giày-mang đậm nét văn hóa của dân tộc.
- Danh từ: núi đồi , vườn , thành phố .
- Động từ : chen chúc , ăn , đánh đập , khóc .
- Tính từ : rực rỡ , dịu dàng , ngọt .
~ Study well ~
1/
- Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.
- Từ ghép: núi đồi, thành phố, bánh kẹo, đánh đập.
- Từ láy: rực rỡ, đẹp đẽ, dịu dàng.
2/
a) VD: Vì gia đình vất vả , Hải luôn phấn đấu trở thành hs giỏi toàn diện
- Nhờ siêng năng chăm chỉ , An đã trở thành hs giởi đứng đầu lớp
b) Trong lớp ,lúc cô giáo giảng bài, ai nấy đều chăm chú nghe giảng
c) Sáng hôm đó , bằng cây bút nét hoa mẹ mua , tôi đã viết được một bài chính tả rất đẹp
Tham khảo :D
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Từ đấy /, nước / ta / chăm / nghề / trồng trọt, / chăn nuôi / và / có / tục / ngày tết / làm / bánh chưng / bánh giầy.
Trả lời:
Bảng phân loại
Kiểu cấu tạo từ | Ví dụ | |
Từ đơn | Từ đấ-y, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày tết, làm | |
Từ phức | Từ ghép | Chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy |
Từ láy | Trồng trọt |
Chúc bạn học tốt !!!
- Từ láy là: trồng trọt.
- Từ ghép là: Từ đấy, chăn nuôi, ngày tết, bánh chưng, bánh giầy.
- Từ đơn là: nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, làm.
k cho mk nha
- Từ đơn: lê-ki-ma, in-tơ-nét
- Từ ghép: sách vở, bàn ghế, đi lại, xe cộ, xanh xanh, xanh om, xanh rì, đỏ lừ, thước kẻ, quần áo, chợ búa
- Từ láy: đo đỏ, nghĩ ngợi, hoa hoét
- Từ đơn: Lê-ki-ma; In-tơ-nét.
- Từ ghép: Sách vở; Bàn ghế; Đi lại; Xe cộ; Thước kẻ; Đỏ lừ; Quần áo; Nghĩ ngợi; Chợ búa.
- Từ láy: Xanh xanh; Xanh om; Xanh rì; Đo đỏ; Hoa hoét.
~~~ HK TỐT !!!~~~
Từ ghép:
Trông nom, giúp đỡ, dọn dẹp, xinh đẹp, ngẫm nghĩ, lo liệu.
Từ láy:
Hiếm hoi, chăm chỉ, hí hửng, lo lắng, tức tối, vừa vặn.
-Học tốt
nhom 1: trong nom giup do , ,xinh dep ngau nghi
nhom 2: hiem hoi ,cham chi , don dep , lo lang ,hi hung,tuc toi, vua van lo lieu
k cho minh nha
từ đơn: vườn ngọt ăn
ghép núi đồi thành phố bánh kẹo
láy học hành dịu dàng rực rỡ đẹp dẽ
theo tui là vậy sai đừng mắng nha
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, bánh kẹo, học hành
Từ láy: rực rỡ, đẹp đẽ, dịu dàng,