Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I do housework on Saturdays. On Sundays, I listen to music. (Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Vào chủ nhật, tôi nghe nhạc.)
A school club survey
(Một cuộc khảo sát câu lạc bộ trường học)
Hoa can swim, but she can’t roller skate. (Hoa có thể bơi, nhưng cô ấy không thể trượt patin.)
An can’t swim and roller skate. (An không thể bơi và trượt patin.)
Lam can swim and roller skate. (Lam có thể bơi và trượt patin.)
I have Vietnamese and maths today. I have English on Mondays, Thursdays and Fridays. I have science on Wednesdays and Thursdays. I have music on Tuesdays.
Tạm dịch:
Hôm nay tôi có môn Tiếng Việt và Toán. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba.
A survey of favorite subjects. (Một cuộc khảo sát về các môn học yêu thích.)
Name (tên) | Favorite subject (môn học yêu thích) | Reason (lý do) |
Bill | Maths (toán) | Want to become a maths teacher (muốn trở thành một giáo viên dạy toán) |
Linh | Music (âm nhạc) | Like singing (thích hát) |
Nam | Art (mĩ thuật) | Want to become a painter (muốn trở thành một họa sĩ) |
Our sports day is in October. We play sports and games in the school playground. The boys play badminton. The girls play football. The teachers play basketball. We all love our sports day.
Tạm dịch:
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười. Chúng tôi chơi thể thao và các trò chơi trong sân trường. Các chàng trai chơi cầu lông. Các cô gái chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Tất cả chúng ta đều yêu thích ngày thể thao của mình.
I am Mai. Last summer, I was on holiday in Nha Trang. The beach was beautiful. The food was good. The people were friendly. My holiday was great!
Tạm dịch:
Tôi là Mai. Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi nghỉ ở Nha Trang. Bãi biển thật đẹp. Thức ăn rất ngon. Mọi người rất thân thiện. Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt!
Lời giải chi tiết:
Look at my school. It is big. There are three buildings at my school. There is a big garden. My school has a playground. We can play football, badminton and volleyball there. I love my school!
Tạm dịch:
Nhìn vào trường tôi. Nó rất lớn. Có ba tòa nhà ở trường của tôi. Có một khu vườn lớn. Trường tôi có một sân chơi. Chúng tôi có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó. Tôi yêu trường tôi!