Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
16 What subjects do you have today?
17 She has english on Mondays and thursdays
18 I can swim
19 Who is your enlish teacher?
20 Do you have Vietnamese today?
21 What subjects do you have today?
Exercise 2:
Fill in the blank with ONE word. ( Điền 1 từ vào chỗ trống)
Hoa: What (1) day is it today?
James: It is Monday.
Mary: What (2) subjects do you have today?
James: I have Maths and English. English is my (3) favourite subject
Mary: I l.i.k.e (4) English,too. So, what subject don’t you l.i.k.e?
James: I don’t l.i.k.e (5) History.It’s so boring.
Mary: Really? I don’t think so. I think History is interesting. You can know about the history of our country.
k cho mik nha.
1. day
2. subject
3. favorite
4. math
5. history
chúc bạn học tốt.
Bài nghe:
1. When do you have science?
(Khi nào bạn có môn khoa học?)
2. They have Vietnamese today.
(Hôm nay họ có môn tiếng Việt.)
Lời giải chi tiết:
1. a 2. c
Question: What...... do you have today?
I have English, Math and Music today.
* Answer :
Question: What..subject.... do you have today?
I have English, Math and Music today.
Trả lời :
Question: What...... do you have today?
I have English, Math and Music today.
Đáp án :
=> subjects
~HT~
Trả lừi về gia đình mik hả :
1, My name is Tung
2,i'm birthday on January, 1th , 2007
3, Yes, i can.
1. What subjects does Nam have on Tuesday?
2. Does she have Maths today?
3. What can you do?
4. You have to do English today.
5. When do you have Science?
6. What subjects do you have today?
1.put
2.better
3.washing
4.sausages
Nếu đúng thì TK giùm mk còn nếu sai thì cũng nhớ ủng hộ cho mk nha!!
THANK YOU VERY MUCH!!!
1. put
2. busy
3.?????????????
4.????????????????
5.????????????????
.........................................................................
1. Thứ
2. Thứ / Tên môn học /Thứ đã nhắc đến ở trên
3. Tên môn học / Tên môn học đã nhắc đến trước đó / Thứ
1Stuff.
2 The subject / Subject name / The stuff.
3The subject name / The subject name/The stuff.
1. It's + thứ (Monday/ Tuesday/ Wednesday/ Thursday/ Friday/ Saturday/ Sunday ( tùy thuộc vào thứ mấy )
2. Do you have + tiết học/ môn học ( lesson/ Music lesson ... ; English, Maths, Art,...)
3. I have Vietnamese, Maths and + môn học (\(\uparrow\) như trên đã liệt kê \(\ne\) nhưng bỏ từ lesson)
4. Ta có mẫu câu:
- late for school: muộn học ( chứ ko phải muộn - trường ) ☺
♪ chỉ trong trường hợp trên thôi e nhé
# I wish you good study !!! # ☘
\(\leftrightarrow\)ticktick !!!! \(\circledast-\curlywedge-\circledast\)