Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tên cây | Loại rễ biến dạng | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ ch cây dùng khi ra hoa tạo quả | thức ăn |
3 | Cây bụt mọc | Rễ thở | Giúp cây hô hấp trong không khí | không có |
4 | dây tơ hồng | Giác mút | Lấy thức ăn từ cây chủ | không có |
Quan sát trong thiên nhiên, tìm một số loại rễ biến dạng, ghi vào bảng dưới đây:
STT | Tên cây | Loại rễ biến dạng | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ |
Chứa chất dự trữ cho cây dùngkhi ra hoa tạo quả |
Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ,củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ,nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Gía mút | Giups cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc đôi khi phá hoại cây trồng |
STT |
Tên cây |
Loại rễ biến dạng | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mầm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây có thể leo lên | Cây trang trí phong cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút các chất dinh dưỡng từ những cây khác | Làm thuốc nhưng cũng có hại cho cây trồng |
Bn tham khải ở đây nhé : http://loptruong.com/bai-12-bien-dang-cua-re-40-3147.html
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đới với người |
1 | Củ su hào | Thân củ | Chứa chất dự trữ | Làm thực phẩm |
2 | Củ khoai tây | Thân củ | Chứa chất dự trữ | Làm thực phẩm |
3 | Củ gừng | Thân rễ | Chứa chất dự trữ | Làm thuốc, thực phẩm |
4 | Củ khoai lang | Thân rễ | Chứa chất dự trữ | Là thục phẩm, thuốc |
STT | Tên mẫu vật | Đặc điểm hình thái của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên rễ biến dạng |
1 | củ su hào | thân củ nằm trên mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ |
2 | củ khoai tây | thân củ nằm dưới mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ |
3 | củ gừng | thân củ nằm dưới mặt đất | chứa chất dự trữ | thân rễ |
4 | củ dong ta | thân củ nằm dưới mạt đất | chứa chất dự trữ | thân củ |
Chức năng của các rễ biến dạng:
- Rể củ:Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa tạo quả.
- Rễ móc:Bám vào trụ giúp cây leo lên.
- Rễ thở: Giúp cây hô hấp trong không khí.
- Rễ giác mút:Lấy thức ăn từ cây chủ.
STT |
Tên cây |
Loại thân biến dạng |
Vai trò đối với cây |
Công dụng đối với người |
1 |
Cây nghệ |
Thân rễ |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
2 |
Cây tỏi |
Thân hành |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
3 |
Củ cải trắng |
Thân củ |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm thực phẩm, làm thuốc |
4 |
Cà rốt |
Thân củ dưới mặt đất |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm thức ăn |
STT | Tên cây | Loại thân | vai trò đối với cây | Công dụng với người |
2 | Khoai môn | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thức ăn |
3 | Cây bỏng | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng | Làm thuốc |
4 | Củ tam thất | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng | Bổ với cơ thể con người |
Hãy liệt kê 5 loại rễ cây mà em đã quan sat được vào bảng sau
STT Tên cây Rễ cọc Rễ Chùm
1 Nha đam ( lô hội ) X
2 Lúa X
3 Bàng X
4 Phượng X
5 Riềng X
Chúc bạn học tốt
1. Cây nhãn: rễ cọc
2. Cây thì là: rễ cọc
3. Cây rau cải: rễ chùm
4. Cây su hào: rễ chùm
5. Cây hành lá: rễ chùm
Bảng về một số loại rễ biến dạng