BÀI TẬP VỀ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mọi người xem mình làm có đúng ko.Nếu sai chỗ nào nói mình nhé!

BÀI TẬP VỀ NHÀ T5- T2

 

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

1357 x 50

     1357

x      50

67 850

 

 

5689 x 600

     5689

x      600

3 413 400

10 789 x 30

  10789

x      30

323670

 

 

 

 

 

              

Bài 2: Tính:

4378 x 500 = 2 189 000

7890 x 20 = 157 800

3890 x 800 = 3 112 000

Bài 3: Con kém bố 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người. Biết tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi.

Bài giải

                 Con có số tuổi là:

                             ( 50 – 28 ) : 2 = 11 ( tuổi )

                 Bố có số tuổi là:

                              50 – 11 = 39 ( tuổi )

                                          Đáp số: Con: 11 tuổi

                                                       Bố: 39 tuổi.        

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

43 x 18 – 43 x 8

= 43 x ( 18 – 8 )

= 43 x 10

= 430

234 x 135 – 234 x 35

=234 x ( 135 – 35 )

=234 x 100

=23400

56 x 4 + 56 x 3 + 2 x 56 + 56

= 56 x ( 4 + 3 + 2 + 1 )

= 56 x 10

= 560

789 x 101 – 789

= 789 x ( 101 – 1 )

= 789 x 100

= 78900

Bài 5: Tìm X

 X x 27 + X x 30 + X x 43 = 210500

         X × ( 27 + 30 + 43 ) = 210500     

                            X × 100 = 210500

                                       X = 210500 : 100

                                       X = 2105

 

128 x X - 12 x X – 16 x X = 5208000

         X x ( 128 – 12 – 16 ) = 5 208 000

                              X x 100 = 5 208 000

                                        X = 5 208 000 : 100

                                        X = 52 080

Bài 6: Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng kém chiều dài 72m.

a. Tính diện tích thửa ruộng đó.

b. Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó.

Bài giải

       a,  Nửa chu vi hình chữ nhật là:

                       648 : 2 = 324 ( m )

           Chiều rộng là:

               ( 324 – 72 ) : 2 = 126 ( m )

           Chiều dài là:

                  324 – 126 = 198 ( m )

           Diện tích là:

                      126 x 198 = 24948 ( m2 )

                                       Đáp số: 24948 m2

       b,

               Cảnh của thửa đất hình vuông là:

                      648 : 4 = 162 ( m )

                Diện tích thửa đất hình vuông đó là:

                      162 x 162 = 26 244 ( m2 )

                                       Đáp số: 26 244 m2

 

 

 

 

3
9 tháng 9 2021

đúng nha bạn

9 tháng 9 2021

làm bài đứng ht em

19 tháng 3 2018

\(\frac{30}{42}=\frac{35}{49}\)

nhớ tk cho mk nha

18 tháng 12 2021

giải hộ tôi bài tôi đi

18 tháng 12 2021

biết mà làm biêng s tinh s xin lỗi

30 tháng 10 2021

trả lời hộ mình nha

30 tháng 10 2021

c em nhé

19 tháng 3 2018

x=9 nha bạn

19 tháng 3 2018

này cho mình hỏi luôn :

Tìm số thích hợp điền vào ô trống:

 

5  =  7
14
1 tháng 10 2021

857 : IX

1010 : XI

1500 : XV

1954 : XX

1975 : XX

2005 : XXI

Mọi người kiểm tra xem mn làm đúng chưa sai phải nói mn ngay để mn còn sửa. Thanks Họ và tên: Đặng Trường Xuân Lớp: 4 PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5Môn: ToánPhần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:Câu 1: Số trung bình cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số là:A. 5 499B. 5 498C. 5 489D. 550Câu 2: Bảng sau ghi tên vận động viên và...
Đọc tiếp

Mọi người kiểm tra xem mn làm đúng chưa sai phải nói mn ngay để mn còn sửa. Thanks 

Họ và tên: Đặng Trường Xuân

 Lớp: 4

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5

Môn: Toán

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1: Số trung bình cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 5 499

B. 5 498

C. 5 489

D. 550

Câu 2: Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người:

An

Bình

Cường

Dũng

11 phút

¼ giờ

650 giây

13 phút 5 giây

a. Vận động viên chạy nhanh nhất là: Cường

b. Vận động viên chạy chậm nhất là: Bình

c. Tên các vận động viên được sắp xếp theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh là: Bình, Dũng, An, Cường.

Câu 3: Số trung bình cộng của hai số kém số lớn là 7 đơn vị, số lớn là 45. Số bé là:

A. 52

B. 38

C. 31

D. 26

 

5 tạ 25 kg     >      40 yến 5 kg

3 tạ 9 kg      <      390kg

4 kg 30 dag       <      43 kg

7 tấn 7 yến         =     70 tạ 70kg

Câu 5: Có 2 xe ô tô, mỗi xe chở 4200 kg gạo và 3 xe ô tô, mỗi xe chở 3600 kg gạo. Trung bình mỗi xe chở số ki – lô – gam gạo là:

A. 4200 kg

B. 3600kg

C. 3840kg

D. 3900kg

Bài 1:

a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 ngày 5 giờ = 125 giờ

5 giờ 3 phút = 303 phút

1/5 thế kỉ = 20 năm

7 phút 10 giây = 420 giây

516 năm = 5 thế kỉ 16 năm

1/8ngày = 3 giờ

b. Điền dấu >; < ; = vào ô trống cho phù hợp:

Bài 2: Viết tiếp vào ô trống(theo mẫu):

Năm

857

1010

1500

1954

1875

2010

Thuộc thế kỉ

IX

XI

XV

XX

XIX

XXI

Bài 3:  Một kho gạo ngày đầu nhập về 3 tấn 158kg gạo. Ngày thứ hai nhập về ít hơn ngày đầu 378kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày kho gạo đó nhập về được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

            Đổi 3 tấn 158 kg =3158kg

       Ngày thứ 2 nhập về số kg gạo là:

                   3158 – 378 = 2780 ( kg )

      Trung bình mỗi ngày kho gạo đó nhập về số kg gạo là

                  ( 3158 + 2780 ) : 2 = 2969 ( kg )

                                                 Đáp số: 2969 ( kg )

Bài 4: Trung bình cộng của hai số là 138. Biết số thứ nhất là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số. Tìm số thứ hai.

Bài giải

 

  Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là: 101        

   Tổng của hai số đó là:

                 138 x 2 = 276

    Số thứ hai là:
                 276 - 101 = 175

                               Đáp số: 175

 

 

 

           

1
4 tháng 10 2021

Câu 3 : sai phải bằng 38 vì người ta đang hỏi số bé 

11 tháng 2 2018

Trung bình cộng của 15;12;27 là :

( 15 + 12 + 27 ) : 3 = 18

Đáp số : 18

11 tháng 2 2018

trung bình cộng của 3 số 15; 12; 27 là

( 15 + 12 + 27 ) : 3 = 18

đáp số : 18

2 tháng 10 2021

Bài 1: Cho dãy số : 1; 3; 5; 7 ........ ; 131

a) Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số?

b) Số thứ 40 của dãy số là số nào?

a. - Từ 1đến 9 có: (9-1):2+1= 5(số) nên có số số chữ số là:5x1=5(c/s)

- Từ 11đến 99 có: (99-11):2+1= 45(số) nên có số số chữ số là:45x2=90(c/s)

- Từ 101đến 131 có: (131-101):2+1= 16(số) nên có số số chữ số là:16x3=48(c/s)

Dãy số có số chữ số là: 5+90+48= 143( chữ số)

b.Ta có: 

Để biết 1 có phải là ST1 của dãy không thì ta lấy: (1-1):2+1=1

Để biết 3 có phải là ST2 của dãy không thì ta lấy: (3-1):2+1=2

....

Vậy ta có thể thấy: 

ST40=(40-1)x2+1=79

Bài 3. Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 500 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

Từ 1 đến 9 có 9 chữ số

Từ 10 đến 99 có số số hạng là : ( 99 - 10 ) : 1 + 1 = 90 ( số )

Từ 10 đến 99 có : 2 x 90 = 180 ( chữ số )

Từ 100 đến 500 có số số hạng là : ( 500 - 100 ) : 1 + 1 = 401 ( số )

Từ 100 đến 500 có : 3 x 401 = 1203 ( chữ số )

Vậy khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 500 phải viết tất cả số chữ số là : 9 + 180 + 1203 = 1392 ( chữ số )

Đáp số : 1392 chữ số 

 
21 tháng 3 2016

Giả sử mỗi quả đều bổ ra làm 10 thì:

10 x 15 = 150 (quả)

Dư ra

150 – 80 = 70

Do 10 nhiều hơn 3:

10 – 3 = 7

Số người “yêu”:

70 : 7 = 10 (người)

Số người “ghét”:

15 – 10 = 5 (người)

Đáp số : 10 người yêu

              5 người ghét

21 tháng 3 2016

so nguoi yeu la : 30

so nguoi ghet la : 50

Bài 4: Gia đình bác An có một số thửa ruộng, 2 thửa ruộng loại lớn thu được 20155 kg muối mỗi thửa, 5 thửa ruộng loại nhỏ thu được 14100 kg muối mỗi thửa. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu ki - lô - gam muối ? Tóm...
Đọc tiếp

Bài 4: Gia đình bác An có một số thửa ruộng, 2 thửa ruộng loại lớn thu được 20155 kg muối mỗi thửa, 5 thửa ruộng loại nhỏ thu được 14100 kg muối mỗi thửa. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu ki - lô - gam muối ?

 

Tóm tắt

 

………………..........……………………………………

………………..........……………………………………

………………..........……………………………………

………………..........……………………………………

………………..........……………………………………

………………..........……………………………………

………………..........……………………………………

………………..........……………………………………

Bài giải

 

………………………...........………….………………………………………………………………….

………………………...........………….………………………………………………………………….

………………………...........………….………………………………………………………………….

………………………...........………….………………………………………………………………….

………………………...........………….………………………………………………………………….

………………………...........………….………………………………………………………………….

………………………...........………….………………………………………………………………….

………………………...........………….………………………………………………………………….

0