K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2017

Câu hỏi chung chung quá ,nên cho biết kiểu hình nào lai với nhau. Nên mình làm đại nhá.

* Quy ước gen :

A : thân xám

a: thân đen

B : lông ngắn

b : lông dài

- Cho hai con lai thuần chủng thân xám, lông ngắn và thân đen, lông dài giao phối với nhau.

Sơ đồ lai :

P: AABB × aabb

F1: 100%AaBb(thân xám, lông ngắn)

F1×F1: AaBb × AaBb

F2: -TLKG : _________

-TLKH:_________

29 tháng 8 2021

undefined

29 tháng 8 2021

undefined

28 tháng 10 2021

-Theo đề bài: A - lông đen ; a- lông thẳng

                    B - lông xoăn ; b- lông thẳng.

-Khi cho chó lông đen, xoăn thuần chủng lai với chó lông trắng, thẳng

\(\Rightarrow\) Kiểu gen của P là:

+ Kiểu gen của chó lông đen, xoăn thuần chủng: AABB

+ Kiểu gen của chó lông trắng, thẳng thuần chủng: aabb

a) - Ta có sơ đồ lai sau:

P:    AABB x aabb

Gp:  AB         ab

\(F_1\):     AaBb ( 100% đen, xoăn )

\(\Rightarrow\) TL kiểu gen: AaBb

TL kiểu hình: 100% đen, xoăn.

b) - Khi cho F1 lai phân tích ta có sơ đồ lai sau:

 \(F_1\) lai phân tích:     AaBb x aabb

\(G_{F1}\):         AB, Ab, aB, ab       ab

F2:     AaBb: Aabb:  aaBb: aabb

\(\Rightarrow\)  TL kiểu gen:  1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb

TL kiểu hình:  1 đen, xoăn: 1 đen, thẳng: 1 trắng, xoăn: 1 trắng, thẳng.

 

4 tháng 10 2021

 Kiêu gen lông đen, xoăn : AABB

              Lông trắng,thẳng: aabb

P(t/c)    AABB( lông đen, xoăn)    x   aabb( lông trắng,thắng)

Gp       AB                                       ab

F1:    AaBb(100% lông đen,xoăn)

F1 lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aabb)

F1:   AaBb(lông đen,xoăn)   x   aabb(lông trắng,thẳng)

GF1   AB,Ab,aB,ab                  ab

F2: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen:1 A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình: 1 lông đen, xoăn:1 lông đen, thẳng:1 lông trắng,xoăn:1 lông trắng, thẳng 

 

28 tháng 9 2021

a) Thân xám,dài x thân đen,lông ngắn

kiểu gen thân xám lông dài: BBdd hoặc Bbdd

              Thân đen, lông ngắn: bbDD hoặc bbDd

TH1: P.  BBdd( xám,dài).  x.  bbDD( đen,ngắn)

        Gp.   BD.                     bD

        F1.     BbDD(100% xám,ngắn)

TH2: P. Bbdd( xám,dài).  x.   bbDD( đen,ngắn)

        Gp. Bd,BD.                    bD

        F1:  1BbDd:1BbDD

     Kiểu hình:100% xám,ngắn

TH3: P Bbdd( xám,dài).    x.  bbDD( đen,ngắn)

        Gp.   Bd,bd.                 bD

         F1:   1BbDd:1bbDd

      Kiểu hình:1 xám,ngắn:1 xám,đen

TH4 P. Bbdd( xám,dài).    x.  bbDd( đen,ngắn)

       Gp. Bd,bd.                  bD,bd

        F1: 1BbDd:1bbDd:1Bbdd:1bbdd

    Kiểu hình:1 xám,ngắn:1 đen,ngắn:1xám,dài:1đen,dài

b) kiểu gen xám, ngắn: BBDD

                  Đen,dài.    bbdd

P(t/c).  BBDD( xám,ngắn).    x.  bbdd( đen,dài)

Gp.      BD.                                 bd

F1.    BbDd(100% xám,ngắn)

F1 lai phân tích:

F1:   BbDd( xám,ngắn).    x.    bbdd( đen,dài)

GF1.  BD,Bd,bD,bd.              bd

F2.  1BbDd:1Bbdd:1bbDd:1bbdd

kiểu gen:1B_D_:1B_dd:1bbD_:1bbdd

kiểu hình:1 xám,ngắn:1 xám,dài:1 đen,ngắn:1 đen,dài

7 tháng 9 2016

P: ruồi ♂ thân đen lông ngắn không thuần chủng (bbSs) x ruồi ♀ thân đen lông dài (bbss) → F1: bbSs : bbss.

F1 giao phối lẫn nhau:  bbSs x bbss

F2: 1 bbSs (thân đen lông ngắn) : 1 bbss (thân đen, lông dài)
 

8 tháng 8 2016

Xám : đen = (140+142) : (138 + 139) = 1,01 : 1 → P: Aa x aa

Ngắn : dài = (140 + 138) : (142 + 139) = 1 : 1,01 → P: Bb x bb

(Xám : đen) x (Ngắn : dài) = 1  xám, ngắn : 1 xám, dài : 1 đen, ngắn  : 1 đen, dài  = tỉ lệ bài ra.

Tính trạng di truyền theo quy luật phân li độc lập hoặc hoán vị gen f = 50%.

P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb hoặc Ab/ab x aB/ab hoặc AB/ab (f = 50%) x ab/ab hoặc Ab/aB (f = 50%) x ab/ab.

6 tháng 11 2021

B1:

Quy ước gen:

A:Lông ngắn

a:Lông dài

Cá thể chó lông ngắn thuần chủng mang kiểu gen:AA

Cá thể chó lông dài mang kiểu gen:aa

Sơ đồ lai

P    : AA x aa

Gp :    A:a

F1:Kg:Aa

KH: 100% chó lông ngắn

B2:

Quy ước gen:

A:Thân đỏ thẫm

a:Thân xanh lục

Sơ đồ lai:

P    :    Aa x Aa

Gp  :    A:a:A:a

F1:Kg:AA:Aa:aA:aa

KH:75%thân đỏ thẫm;25%thân xanh lục

7 tháng 11 2021

Bài 1

Quy ước gen:

A:Lông ngắn

a:Lông dài

Cá thể chó lông ngắn thuần chủng mang kiểu gen:AA

Cá thể chó lông dài mang kiểu gen:aa

Sơ đồ lai

P    : AA x aa

Gp :    A:a

F1:Kg:Aa

KH: 100% chó lông ngắn

9 tháng 4 2022

undefined

9 tháng 4 2022

Quy ước :  Xám : A     /   Dài : B

                 Đen : a       /   Ngắn : b

Thí nghiệm xác định các tính trạng trên Phân ly độc lập hay di truyền liên kết : 

- Bước 1 : Ta cho lai dòng 1 và dòng 2 lại vs nhau để thu đc đời con F1

Có P thuần chủng, tương phản lai vs nhau thì F1 luôn luôn dị hợp 2 cặp gen

- Bước 2 : Sau khi thu đc F1 dị hợp 2 cặp gen, ta cho F1 giao phối vs nhau để thu được F2, sau đó thống kê bằng toán học : 

Ta có : F1 dị hợp 2 cặp gen, nếu giao phối vs nhau thì : 

* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ :      9 : 3 : 3 : 1 -> Các gen PLĐL vs nhau

* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ :   3 : 1 (do ở P có kiểu hình trội, trội x lặn, lặn)                     -> Các gen DTLK vs nhau

Sđlai minh họa :  (bn tự viết để củng cố việc viết sơ đồ lai nha ^^)