Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
V. Kếp hợp động từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B.
A | B |
1. grow 2. feed 3. repair 4. send 5. celebrate 6. have 7. start 8. go 9. take 10. work |
a. machines in a factory b. the chickens c. the New Year d. to Sa Pa on vacation e. work at seven o' clock f. a long summer vacation g. care of the family h. very hard i. rice in the fields j. a letter to a pen pal |
Trả lời:......................................................................................................
1. ( I ) : grow rice in the fields
2. ( B ) : feed the chicken
3. ( A ) : repair machines in a factory
4. ( J ) : send a letter to a pen pal
5. ( C ) : celebrate the New Year
6. ( F ) : have a long summer vacation
7. ( E ) : start work at seven o' clock
8. ( D ) go to Sa Pa on vacation
9. ( G ) : take care of the family
10. ( H ) : work very hard
1 - o: Đi đến trường 6 ngày 1 tuần
2 - e: Nói về bộ phim tối hôm qua
3 - k: nghe nhạc cổ điển
4 - a: Dạy học ở trường
5 - p: Uống nước cam 1 lần 1 ngày
6 - c: Nghe một số bài hát tiếng Anh
7 - n: Ăn rất nhiều đồ ngọt và kẹo
8 - d: Tham gia đội thể thao
9 - m: Chơi bi và nhảy dây
10 - g: Gặp mặt bạn mới
11 - i: Đọc sách ở thư viện
12 - b: Sưu tầm tem và đồng xu
13 - h: Giúp đỡ người già
14 - l: Mời các bạn đến bữa tiệc
15 - f: Xem chương trình ti vi
Match the nouns from the box with the correct verb.
athletics basketball cycling football karate skating swimming tennis computer-games photos TV films judo cartoons bottles aerobics stamps gardening camping dolls music-videos coins table-tennis gymnastics
1. go : ____________cycling , swimming , skating , camping______________________
2. do : _________athletics, judo , karate, aerobics, gardening , gymnastics_________________________
3. collect : _______bottles , coins , dolls_______________________
4. play : __________basketball , football , tennis, computer games, table tennis______________________
5. take : _________photos , stamps_______________________
6. watch : __________TV , films, cartoons , music videos_____________________
1. go : cycling, skating, camping, swimming.
2. do : athletics, karate, judo, aerobics, gardening, gymnastics.
3. collect : dolls, coins, bottles.
4. play : basketball, football, tennis, computer games, table tennis.
5. take : photos, stamps.
6. watch : TV, films, cartoons, music videos.
Chúc bạn học tốt
1-đ : go to bed at ten : đi ngủ lúc 10 giờ
2-f : have the math books : có những quyển sách Toán
3-a : wear school uniform : mặc đồng phục trường học
4-e : read a book from the shelf : đọc 1 quyển sách từ kệ sách
5-h : buy snacks and drinks at a break : mua đồ ăn vặt và đồ uống lúc nghỉ giải lao
6-b : sell food to students : bán đồ ăn cho học sinh
7-c : take one hour for lunch : dành 1 giờ để ăn trưa
8-j : study about wonderful things : học về những điều tuyệt vời
9-i : find how to world changes : tìm cách thay đổi thế giới
10-g : contain over 100 000 books : chứa 100 000 quyển sách
Bạn tham khảo nhé
1.d
2.g
3.j
4.a
5.c
6.i
7.h
8.f
9. b
10.e
trả lời
A 1. collect 2.take 3.do 4.watch 5.play 6.go 7.listen to 8.make 9.read 10.carve B mk định nối trong này nhưng dài quá nên mk viết kết quả nha
1.d
2.g
3.j
4.a
5.c
6.i
7.h
8.f
9.b
10.e
hc tốt