K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2017

Những sinh tố nào sau đây tan trong nước?

a) sinh tố A,D,C,B

b) sinh tố C,B,PP

c) sinh tố A,D,E,K

d) sinh tố A,D,C,E

23 tháng 3 2017

chắc là B, sinh tố C,B,PP

23 tháng 3 2017

trong các sinh tố sau sinh tố nào tương đối bền vững hơn ở nhiệt độ cao?

a) sinh tố A,D,E,K

b) sinh tố C,B,PP

c) sinh tố A,B,C,D

d) cả a và c

23 tháng 3 2017

d, cả a và c

1. Sinh tố A có vai trò: A. Ngừa bệnh còi xương. B. Ngừa bệnh thiếu máu. C. Ngừa bệnh quáng gà. D. Ngừa bệnh động kinh. 2. Điền: a) Một số nguồn chất đạm từ ..................... là thịt, cá, trứng và gia cầm. b) Vitamin .................. dễ tan trong nước và vitamin ............... dễ tan trong chất béo. c) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng .............. hoặc bằng hiện vật do...
Đọc tiếp

1. Sinh tố A có vai trò:

A. Ngừa bệnh còi xương.

B. Ngừa bệnh thiếu máu.

C. Ngừa bệnh quáng gà.

D. Ngừa bệnh động kinh.

2. Điền:

a) Một số nguồn chất đạm từ ..................... là thịt, cá, trứng và gia cầm.

b) Vitamin .................. dễ tan trong nước và vitamin ............... dễ tan trong chất béo.

c) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng .............. hoặc bằng hiện vật do .............. của các thành viên trong gia đình tạo ra.

d) Đường và .............. là loại thực phẩm có chứa chất đường bột.

e) Sự nhiễm trùng thực phẩm là sự ................. của .............. có hại vào thực phẩm.

f) Sự nhiễm độc thực phẩm là sự ............... của .................... vào thực phẩm.

3. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:

A. 37oC đến 50oC. B. 50oC đến 100oC. C. 80oC đến 100oC. D. 100oC đến 115oC.

1
15 tháng 4 2019

1. Sinh tố A có vai trò:

A. Ngừa bệnh còi xương.

B. Ngừa bệnh thiếu máu.

C. Ngừa bệnh quáng gà.

D. Ngừa bệnh động kinh.

2. Điền:

a) Một số nguồn chất đạm từ động vật là thịt, cá, trứng và gia cầm.

b) Vitamin C; B; PP dễ tan trong nước và vitamin A; D; E; K dễ tan trong chất béo.

c) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.

d) Đường và tinh bột là loại thực phẩm có chứa chất đường bột.

e) Sự nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.

f) Sự nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

3. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:

A. 37oC đến 50oC. B. 50oC đến 100oC. C. 80oC đến 100oC. D. 100oC đến 115oC.

15 tháng 4 2019

Cảm ơn bạn @HISINOMA KINIMADO

20 tháng 4 2020

Bài 2 :

- Sinh tố tan trong nước như sinh tố C, sinh tố B và PP.

- Sinh tố tan trong chất béo như sinh tố A, D, E, K.

- Sinh tố C ít bền vững nhất.

- Cách bảo quản:

+ Không nên cho thực phẩm chứa sinh tố C vào nồi quá sớm.

+ Hạn chế khuấy thức ăn khi nấu.

+ Không nên đun lại.

Phần 1 : Trắc nghiệm Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh A. Tiểu đường B. Táo bón C. Tim mạch D. Huyết áp Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là A. Vitamin B B. Vitamin A C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu A. Sắt B. Canxi C. Iốt D. Phốt pho Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá A. Rau muống B....
Đọc tiếp

Phần 1 : Trắc nghiệm

Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh

A. Tiểu đường

B. Táo bón

C. Tim mạch

D. Huyết áp

Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là

A. Vitamin B

B. Vitamin A

C. Vitamin C

D. Vitamin D

Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu

A. Sắt

B. Canxi

C. Iốt

D. Phốt pho

Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá

A. Rau muống

B. Đậu phụ

C. Khoai lang

D. Gạo

Câu 10 : Nếu ăn thừa chất đạm

A. Làm có thể béo phệ

B. Cơ thể khỏe mạnh

C. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe

D. Gây bệnh béo phì , huyết áp cao , bệnh tim mạch

Câu 12 : Vitamin D có tác dụng

A. Bổ mắt , ngăn ngừa khô mắt

B. Làm chắc răng , cứng xương

C. Tăng sức đề kháng

D. Cung cấp năng lượng

Câu 14 : Sinh tố A có vai trò

A. Ngừa bệnh tiêu chảy

B. Ngừa bệnh quáng gà

C. Ngừa bệnh thiếu máu

D. Ngừa bệnh động kinh

Câu 15 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là

A. Lạc , vừng , ốc , cá

B. Thịt bò , cua , cá , đậu

C. Thịt heo nạc , cá ,ốc , mỡ heo

D. Mỡ heo , bơ , dầu dừa , dầu mè

Câu 16 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm

A. Tôm

B. Đậu tương

C. Rau muống

D. Ngô

Câu 18 : tại sao ko dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ

A. Mất sinh tố C

B. Mất sinh tố B

C. Mất sinh tố A

D. Mất sinh tố A,B,C

Câu 19 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể

A. Ngăn ngừa bệnh tái bón , làm mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể

B. Nguồn cung cấp Vitamin

C. Nguồn cung cấp năng lượng

D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng

Phần 2 : Tự luận

Câu 1 : An toàn thực phẩm là gì ? Rm hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm

Câu 2 : Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau

Câu 3 : Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm , chất đường bột , chất béo ?

1
24 tháng 2 2020

phần 1

câu 1: b

câu 2: a

câu 4: a

câu 9: b

câu 10: d

câu 12: b

câu 14: b

câu 15: d

câu 16: d

câu 18: b

câu 19: a

12 tháng 5 2022

Ngôi nhà thông minh có thể được lắp đặt bao nhiêu hệ thống điều khiển?

A) 7      B) 6      C) 8      D) 5 

Các loại thực phẩm như: Dầu thực vật, hạt họ đậu nảy mầm cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A) Vitamin A     B) Vitamin F     C) Vitamin B     D) Vitamin E 

Các loại thực phẩm như: Các loại nấm, bơ, sữa, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A) Vitamin E     B) Vitamin D     C) Vitamin A     D) Vitamin C

Chúc học tốt!

1. Yêu cầu kĩ thuật của món rán về màu sắc là : a. Màu vàng non, hay màu nâu, không cháy xém b. Màu sắc hấp dẫn c. Màu vàng non, không cháy đen d. Màu vàng non, màu sắc hấp dẫn 2. Yêu cầu kĩ thuật mùi vị của món trộn hỗn hợp : a. Vị vừa ăn, chua dịu hơi mặn ngọt b. Vừa ăn đủ vị chua cay ngọt mặn c.Vị chua dịu mùi thơm d. Thơm mùi gia vị không còn mùi hăng ban đầu 3. Rang là phương...
Đọc tiếp

1. Yêu cầu kĩ thuật của món rán về màu sắc là :

a. Màu vàng non, hay màu nâu, không cháy xém

b. Màu sắc hấp dẫn

c. Màu vàng non, không cháy đen

d. Màu vàng non, màu sắc hấp dẫn

2. Yêu cầu kĩ thuật mùi vị của món trộn hỗn hợp :

a. Vị vừa ăn, chua dịu hơi mặn ngọt

b. Vừa ăn đủ vị chua cay ngọt mặn

c.Vị chua dịu mùi thơm

d. Thơm mùi gia vị không còn mùi hăng ban đầu

3. Rang là phương pháp làm chín thực phẩm :

a. Lượng chất béo vừa phải

b. Lượng chất béo khá nhiều

c. Lượng rất ít chất béo

d. Không có chất béo

4. Việt thu gọn sau bữa ăn được thực hiện khi :

a. Hầu hết trong gia đình đã ăn xong

b. Trong lúc mọi người đang ăn

c. Bữa ăn đã kết thúc ( mọi người đều ăn xong)

d. Đến khi nấu ăn bữa sau mới dọn

5. Mục đích của việc bày don mâm, bát, sắp sếp trang trí bàn ăn là :

a. Giúp tiết kiệm chi phí trong gia đình

b. Tạo cho người ăn tâm trạng thoải mái

c. Làm cho bữa ăn được tiến hành nhanh chóng hơn

d. Cả a, b, c

6. Trong bữa ăn không nên có món ăn cùng loại thực phẩm :

a. Có cá thì không nên có thịt kho

b. Có cá chiên thì không nên có gà chiên

c. Có cá kho thì không nên có cá nướng

d. Có thịt luộc thì không nên có cá hấp

7. Những vitamin tan trong chất béo là :

a. A D E K
b. C B PP
c. A B E K
d. A B C D

8. Thực phẩm thường bị hư hỏng do nguyên nhân sau :

a. Do tiếp xúc với môi trường

b. Do vi sinh vật xâm nhập

c. Do không bảo quản lạnh

d. Cả a, b, c

9. Cách lựa chon thịt ngon tươi :

a. Thịt màu hồng, cầm lên nước chảy

b. Thịt màu hồng, dùng tay ấn lún sâu không đàn hồi

c. Thịt màu hồng tươi, ráo nước và hơi dính ở phần thịt nạc

d. Cả a, b, c

2
14 tháng 5 2017

1. a

2. b

3.c

4. c

5. b

6. c

7. a

8. d

9. c

tk mk na, thanks nhiều ! ok

14 tháng 5 2017

1.a

2.c

3.d

4.c

5.b

6.c

7.a

8.b

9.c

7 tháng 4 2020

Các sinh tố dễ tan trong chất béo như sinh tố: A,D,E,K