K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2021

Chọn C

11 tháng 11 2021

C

24 tháng 10 2017

Theo đề bài ta có : nCaCO3 = \(\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)

PTHH :

\(CaCO3+2HCl->CaCl2+CO2\uparrow+H2O\)

0,1mol..............................................0,1mol

a) Thể tích khí CO2 thu được là :

\(VCO2\left(\text{đ}ktc\right)=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

b) Theo đề bài ta có : \(nNaOH=\dfrac{50.40}{40.100}=0,5\left(mol\right)\)

Ta xét tỉ lệ :

\(T=\dfrac{nNaOH}{nCO2}=\dfrac{0,5}{0,1}=5>2\)

Ta có T > 2 => Sau pư thu được muối trung hòa

PTHH :

\(CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O\)

0,1mol.....0,2mol...............0,1mol

=> mNa2CO3 = 0,1.106=10,6(g)

Vậy...

Câu 1: Cho các chất sau: Na2O, CaO, CO2, HCl, H2SO4. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH làA. CO2, HCl, H2SO4.                                  C. Na2O, CO2, H2SO4.B. CaO, CO2, HCl.                                                 D. Na2O, HCl, H2SO4.Câu 2: Thêm dần nước vào ống nghiệm đựng sẵn một mẩu BaO. Nhỏ  vào ống nghiệm đó một giọt dung...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các chất sau: Na2O, CaO, CO2, HCl, H2SO4. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. CO2, HCl, H2SO4.                                  C. Na2O, CO2, H2SO4.

B. CaO, CO2, HCl.                                                 D. Na2O, HCl, H2SO4.

Câu 2: Thêm dần nước vào ống nghiệm đựng sẵn một mẩu BaO. Nhỏ  vào ống nghiệm đó một giọt dung dịch phenolphtalein, hiện tượng g xảy ra:

    A. Mẩu BaO tan, dung dịch thu được không màu.   

    B. Mẩu BaO tan, dung dịch thu được có màu hồng

    C. Mẩu BaO tan, dung dịch thu được có màu xanh.

    D. Mẩu BaO còn nguyên, dung dịch thu được không màu.

Câu 3: NaOH dùng để:

    A. Dùng sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.   

    B. Sản xuất tơ nhân tạo, giấy , chế biến dầu mỏ.

    C. Làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất. 

    D. Cả A,B,C.

Câu 4: Chất làm cho dung dịch phenolptalein không màu chuyển màu hồng là

A. HCl                        B. NaOH                    C. NaCl                      D. H2SO4

Câu 5: Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch Ca(OH)2, người ta có thể dùng hóa chất là

A. quỳ tím.                                                     B. quỳ tím ẩm.

C. dung dịch NaOH.                                   D. khí CO2.

Câu 6: Ca(OH)2 dùng để

    A. làm vật liệu xây dựng.

    B. khử độc các chất thải công nghiệp, khử chua đất trồng trọt.

    C. diệt trùng các chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.....

    D. Cả A, B, C.

1
9 tháng 10 2021

Câu 1:
-> Đáp án: A
Câu 2:
-> Đáp án: B
Câu 3:
-> Đáp án: D
Câu 4:
-> Đáp án: B
Câu 5:
-> Đáp án: D
Câu 6:
-> Đáp án: D



 

24 tháng 8 2021

Dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. CuO, ZnO, Na2O                             

B.  NO, CaO, Al2O3

C. MgO, CO2, FeO                               

D. Fe2O3, CO, CO2

24 tháng 8 2021

Đáp án: A

PT: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

Bạn tham khảo nhé!

11 tháng 11 2021

C. Al, Cu(OH)2, Na2SO3, Ag2O
 

11 tháng 11 2021

C

Thí nghiệm 1

PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

Hiện tượng: Chất rắn tan dần, dd chuyển dần sang màu xanh

Thí nghiệm 2

PTHH: \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

Hiện tượng: Không có

Thí nghiệm 3

- Nhúng quỳ tím vào 3 lọ dd:

+) Quỳ tím không đổi màu: NaCl

+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl và H2SO4

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

+) Không hiện tượng: HCl

Giúp với , toàn trắc nghiệm ý mà II. Bài tập Câu 1: Nước giaven gồm các muối A. NaCl, NaClO B. NaCl, KClO C. KCl, NaClO D. KCl, KClO Câu 2: Phi kim nào sau dùng để sản xuất pin mặt trời? A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic Câu 3: Phi kim nào sau không tác dụng trực tiếp được với oxi A. Cacbon B....
Đọc tiếp

Giúp với , toàn trắc nghiệm ý mà

II. Bài tập
Câu 1: Nước giaven gồm các muối
A. NaCl, NaClO B. NaCl, KClO C. KCl, NaClO D. KCl, KClO
Câu 2: Phi kim nào sau dùng để sản xuất pin mặt trời?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau không tác dụng trực tiếp được với oxi
A. Cacbon B. Silic C. Photpho D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là khí độc, có màu vàng lục?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Clo. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau không tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. Ca(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 C. Na2CO3. D. CaCO3
Câu 6: Phân biệt hai chất rắn NaHCO3 và Ba(HCO3)2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. CaCl2 D. NaCl
Câu 7: Phân biệt hai chất rắn Ba(HCO3)2 và BaCO3 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl
Câu 8: Muối nào sau không bị nhiệt phân hủy? .
A. Ba(HCO3)2 B. CaCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Số muối thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Khối lượng muối kết tủa thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11:Nhỏ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc chu kì 2
A. K; Na; C, O; Ba, Cl. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ 1tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được bao nhiêu kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 80%.
A. 403,2 kg. B. 428,4 kg C. 42,84 kg. D. 476 kg.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ cặp chất nào sau
A. NaCl và H2SO4. B. NaCl và MnO2. C. HCl và MnO2. D. HCl và NaOH
Câu 15: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 34 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. R là:
A. Kali thuộc nhóm II, chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. Natri thuộc nhóm II, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
C. Kali thuộc nhóm I , chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
D. Natri thuộc nhóm I, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 16: Dãy phi kim nào sau sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng hoạt động hóa học?
A. C, Si, Cl, O, F B. Si, C, O, Cl, F C. F, C, Cl, O, Si D. Si, C, Cl, O, F
Câu 17: Hòa tan hết 24,4 gam hỗn hợp muối K2CO3 , Na2CO3 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2,5M thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng Na2CO3 ­và giá trị của V lần lượt là:
A. 5,3 gam, 240 ml B. 10,6 gam, 160 ml
C. 13,8 gam, 240 ml D. 10,6 gam, 120 ml
Câu 18: Hòa tan hết 80 gam muối CaCO3 trong x gam dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc khối lượng dung dịch thu được là:
A. x + 50 gam B. x + 33,6 gam C. x + 44,8 gam D. x + 67,2 gam
Câu 19: Hòa tan hết 18,5 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp cùng nhóm IA trong nước thấy thoát ra 16,8 lít khí (đktc). Hai kim loại đó lần lượt là:
A. K, Na B. Na, Li. C. Na, Mg D. Mg, Ca
Câu 20: Hòa tan hết một lượng muối cacbonat kim loại hóa trị I trong dung dịch HCl 21,9 % thu được dung dịch muối có nồng độ 34,867%. CTHH của muối là:
A. Li2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. CaCO3

3
5 tháng 2 2020

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: A

Câu 7: A

Câu 8: A

Câu 9: B

5 tháng 2 2020

Câu 1: Nước giaven gồm các muối
A. NaCl, NaClO B. NaCl, KClO C. KCl, NaClO D. KCl, KClO
Câu 2: Phi kim nào sau dùng để sản xuất pin mặt trời?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau không tác dụng trực tiếp được với oxi
A. Cacbon B. Silic C. Photpho D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là khí độc, có màu vàng lục?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Clo. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau không tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. Ca(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 C. Na2CO3. D. CaCO3
Câu 6: Phân biệt hai chất rắn NaHCO3 và Ba(HCO3)2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. CaCl2 D. NaCl
Câu 7: Phân biệt hai chất rắn Ba(HCO3)2 và BaCO3 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl
Câu 8: Muối nào sau không bị nhiệt phân hủy? .
A. Ba(HCO3)2 B. CaCO3 C. KHCO3 D. K2CO3

Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Số muối thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Khối lượng muối kết tủa thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11:Nhỏ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc chu kì 2
A. K; Na; C, O; Ba, Cl. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ 1tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được bao nhiêu kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 80%.
A. 403,2 kg. B. 428,4 kg C. 42,84 kg. D. 476 kg.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ cặp chất nào sau
A. NaCl và H2SO4. B. NaCl và MnO2. C. HCl và MnO2. D. HCl và NaOH

17 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit

Oxit bazo : 

\(K_2O\) : kali oxit

\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HNO_3\) : axit nitric

\(HCl\) : axit clohidric

Bazo : 

\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit

Muối : 

\(Ca\left(NO_3\right)_2\) : muối canxi nitrat

\(Mg_3\left(PO_4\right)_2\) : muối magie photphat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(Zn\left(NO_3\right)_2\) : muối kẽm nitrat

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(KNO_3\) : muối kali nitrat

\(FeCl_3\) : muối sắt (III) clorua

 Chúc bạn học tốt

17 tháng 9 2021

thank you so much haha

3 tháng 12 2016

CR ko tan là Cu

mCu= 12,8 (g)

\(\Rightarrow\) mMg + mFe = 23,6 - 12,8 = 10,8 (g)

Gọi nMg=x , nFe=y trong 10,8 g

\(\Rightarrow\) 24x + 56y = 10,8 (l)

Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2

x ----> 2x (mol)

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2

y ----> 2y (mol)

nHCl = \(\frac{91,25.20\%}{36,5}\) = 0,5 (mol)

\(\Rightarrow\) 2x + 2y = 0,5 (ll)

Từ (l) và (ll) \(\Rightarrow\) \(\begin{cases}x=0,1\\y=0,15\end{cases}\)

mMg = 0,1 . 24 =2,4 (g)

mFe = 8,4 (g)

4 tháng 12 2016

thank you