Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
#)Giải :
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
#~Will~be~Pens~#
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
-Trong 3 câu thơ đầu, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ :
+Nhân hóa:
- Công trường say ngủ
- Tháp khoan ngẫm nghĩ
- Xe ủi,xe ben nằm nghỉ
Việc sự dụng biện pháp nhân hóa trong bài thơ khiến cho các sự vật trở như xe ủi, xe ben ,tháp khoan có hành động giống con người khiến nó từ sự vật cồng kềnh ít được quan tâm trở nên gần gũi và giống như con người.Tạo ấn tượng cho bài thơ,đồng thời làm cho khung cảnh yên tĩnh của sông Đà vào đêm trăng vùa mang sự yên tĩnh vừa sinh động để cuốn hút người đok hơn.
Mk làm ko hay mong bn thông cảm ạ,đầu óc lười nghĩ nên viết dc có 1 đoạn nhỏ thoy à.
Từ láy là: thấp thoáng
Từ ko phải từ láy là: tơ tằm
~Học tốt~
nghĩa gốc nhé
mink thi trạng nguyên vòng 10 mink đungs caau đấy
đúng thì k và kb nhé
Tu " vai" duoc dung theo nghia chuyen
CHUC BAN MAY MAN !
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát
-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt
-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks
# Hok tốt #
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh
1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .
Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .
2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .
Tăng dần là : sạch sành sanh .
Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha .
nhấp nhô toco cùng nghĩa với thấp thoáng
thấp thoáng nha bạn
~ Học tốt ~