Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B: - axit : HCl ; H2SO3; H3PO4
- Bazo: Fe(OH)2 ; Fe(OH)3; Cu(OH)3
- Oxit : Li2O; ZnO; PbO ; N2O5; CO2
- Muối : ZnSO4; AlCl3 ; NaPO4; Cu(NO3)2; AL(SO4)3
Trích 3 mẫu thử và nhúng quỳ tím:
+ Mẫu làm quỳ đổi màu đỏ là H2SO4
+ Không có hiện tượng gì là nước và dd NaCl
Cho tiếp dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử này
+ Có kết tủa trắng AgNO3 là NaCl
NaCl + AgNO3------> AgCl trắng + NaNO3
+ Không có kết tủa là H2O
a) 5Cl2 + I2 + 6H2O → 10HCl + 2HIO3
Ở câu a là Cl2 chứ không phải Cl nha bạn
b) 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
c) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Bạn ơi mình sửa câu c NO thành SO2 nha vì khi kim loại tác dụng với H2SO4 chỉ tạo ra một khí duy nhất là SO2 thôi ko bao giờ tạo ra NO cả
d) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Bạn ơi câu này chỉ tạo ra 1 FeCl2 thôi
e) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
f) K3PO4 + Cu(OH)2 → KOH + Ca3(PO4)2
Bạn ơi phương trình f không xảy ra đâu
Vì K3PO4 là muối trung hòa mà tác dụng với Cu(OH)2 là bazơ
thì ta phải tuân theo yêu cầu hóa học là :
- Chất tham gia phản ứng phải tan ( Cu(OH)2 không tan )
- Chất tạo thành phải có chất kết tủa ( cả KOH và Cu3(PO4)2 đều không phải là kết tủa )
=> Phương trình này không xảy ra
1) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 ---> Mg3(PO4)2 + 6H2O
2) Al(OH)3 + 3HNO3 ---> Al(NO3)3 + 3H2O
3) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 6H2O
4) Fe(OH)3 + H3PO4 ---> FePO4 + 3H2O
5) 2HCl + K2SO3 ---> 2KCl + H2O + SO2
6) 2HCl + CaCO3 ---> CaCl2 + H2O + CO2
7) H2SO4 + Na2CO3 ---> Na2SO4 + H2O + CO2
8) 2HNO3 + MgCO3 ---> Mg(NO3)2 + CO2 + H2O
9) 3BaCl2 + 2K3PO4 ---> Ba3(PO4)2 + 6KCl
10) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 ---> 3BaSO4 + 2Al(NO3)3
vẫn nhận biết được, bằng cách cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một
1).....CuO +.2.HCl ---->.....CuCl2 +....H2O
2)....CO2 +....2NaOH---->......Na2CO3 +.....H2O
---->.....................................................
3).....K2O +.....H2O----->...2..KOH
.........................................................
4)....Cu(OH)2 ---to-->.....CuO + ......H2O
........................................................
5)......SO2 + .....H2O ----->.......H2SO3
.............................................................
6).....Mg(OH)2 +.......H2SO4----->...MgSO4 +.2H2O
.........................................
7)......CuSO4 +..2..NaOH --->....Cu(OH)2 +....Na2SO4
..........................................................
8)....AgNO3 +......HCl----> ......AgCl +......HNO3
.................................................
9)......H2SO4 +.....ZnO ----->.....ZnSO4 +.....H2O
Tất cả các chất trên đều là hợp chất
1)
CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
oxit bazo-axit-muối-nước
2)
CO2+2NaOH\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
oxit axit-bazo-muối-nước
3)
K2O+H2O\(\rightarrow\)2KOH
oxit bazo-nước-bazo
4)
Cu(OH)2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)CuO+H2O
bazo không tan-oxit bazo-nước
5)
SO2+H2O\(\rightarrow\)H2SO3
oxit axit-nước-axit
6)
Mg(OH)2+H2SO4\(\rightarrow\)MgSO4+2H2O
bazo không tan-axit-muối-nước
7)
CuSO4+2NaOH\(\rightarrow\)Cu(OH)2+Na2SO4
muối-bazo-bazo không tan-muối
8)
AgNO3+HCl\(\rightarrow\)AgCl+HNO3
muối-axit-muối-axit
9)
H2SO4+ZnO\(\rightarrow\)ZnSO4+H2O
axit-oxit lưỡng tính-muối-nước
a) \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
b) \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
c) \(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
d) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
e) \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
f) \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
g) Mình sửa HNO3 thành H2SO4 nhá
\(Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HNO_3\)
h) \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
i) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
1.LẬp các PTHH :
a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) 4Na + O2 → 2Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4
Bài làm:
1.LẬp các PTHH :
a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) Na + Na3O2 → 2 Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) 2Al2(SO4)3 + 6BaCl2 → 4AlCl3 + 3Ba2(SO4)2
a) - Lấy mỗi chất một ít cho vào 2 ống nghiệm, rồi đánh dấu 1,2 để làm mẫu thử.
- Lần lượt cho nước vào hai ống nghiệm, khuấy đều thấy 2 chất đều tan. Dùng một mẩu quỳ tím cho vào 2 dung dịch, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch bazo NaOH, chất rắn ban đầu là Na2O; dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là axit H3PO4, chất rắn ban đầu là P2O5.
Na2O + H2O\(\rightarrow\)2NaOH
P2O5 + 3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4
b) -Lấy mỗi chất một ít cho vào 4 ống nghiệm, rồi đánh số thứ tự 1,2,3,4 để làm mẫu thử.
-Dùng giấy quỳ tím cho vào 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là Ca(OH)2, NaOH; dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là HCl; dung dịch không xảy ra hiện tượng là K2SO4.
- Dẫn nước vôi trong qua 2 dung dịch còn lại, dung dịch nào bị vẩn đục là Ca(OH)2. Dung dịch không xảy ra hiện tượng là NaOH.
Ca(OH)2 + CO2\(\rightarrow\)CaCO3\(\downarrow\) + H2O
2NaOH + CO2\(\rightarrow\)Na2CO3 + H2O
a/cho cả hai chất tác dụng với quỳ tím nếu trong hai chất ,chất nào biên quỳ tím thành màu đỏ thì là P2O5,chất còn lại là Na2O
Sai: K2OH; Na(OH)2; Ba2OH; Ca(OH)2; MgOH; Hg(OH)2; KO2; Na2O3; Ca2O2; Mg2O2; Cu2O2
a,Trích các dung dịch trên làm mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm khác nhau:
Cho quỳ tím vào 3 dung dịch trên
+ dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ: \(HCl\)
+ dung dịch làm quỳ tím hóa xanh:\(Mg\left(OH\right)_2\)
+ dung dịch không làm quỳ tím đổi màu: \(KCl\)
b,
Trích các dung dịch trên làm mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm khác nhau:
Cho quỳ tím vào 3 dung dịch trên
+ dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ: \(HNO_3\)
+ dung dịch làm quỳ tím hóa xanh: \(Cu\left(OH\right)_2\)
+ dung dịch không làm quỳ tím đổi màu: \(Na_2SO_4\)