Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) - 1s22s22p4 ; Số electron hóa trị là 6.
- 1s22s22p3 ; Số electron hòa trị là 5.
- 1s22s22p63s23p1 ; Số electron hòa trị là 3.
- 1s22s22p63s23p5 ; Số electron hòa trị là 7.
b)
- 1s22s22p4 ; Nguyên tố thuộc chu kì 2 nhóm VIA.
- 1s22s22p3 ; Nguyên tố thuộc chu kì 2 nhóm VA.
- 1s22s22p63s23p1 ; Nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm IIIA.
- 1s22s22p63s23p5 ; Nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm VIIA.
Tổng số các hạt trong phân tử là 140 → 2ZX + NX + 2.( 2ZM + NM ) = 140 (1)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt → 2ZX+ 2. 2ZM - NX- 2. NM = 44 (2)
Giải pt (1), (2) có :
→ 4ZM+ 2ZX= 92 (3) , 2NM+ NX = 48
Số khối của M+ lớn hơn số khối của X2- là 23.→ ZM + NM - ( ZX + NX) = 23 (4)
Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 → [2.ZM + NM -1]- [2ZX + NX+2] = 31 (5)
Lấy (5) - (4) → ZM - ZX =11 (6)
Giải pt (3) và (6) có
ZM=19 (K)
ZO=8 (O)
Vậy CT của hợp chất: K2O
a) Na -> Na+ + 1e ; Cl + 1e -> Cl-
Mg -> Mg2+ + 2e ; S + 2e -> S2-
Al -> Al3+ + 3e ; O + 2e -> O2-
b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:
11Na: 1s22s22p63s1 ; Na+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
17Cl: 1s22s22p63s23p5 ; Cl - : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
12Mg: 1s22s22p63s2 ; Mg2+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
16S: 1s22s22p63s23p4 ; S2- : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
13Al: 1s22s22p63s23p51 ; Al3+ : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
8O: 1s22s22p4 ; O2- : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
a.Fe + 2HCl-----> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH----->Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2+ H2SO4---->FeSO4 + 2H2O
FeSO4 + Ba(NO3)2----->Fe(NO3)2 + BaSO4
b.4Al + 3O2---t*-->2Al2O3
Al2O3 + 6HCl------>2AlCl3 + 3H2O
AlCl3 + 3NaOH----->Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3----t*---> Al2O3 + 3H2O
c.2Cu+ O2--t*->2CuO
CuO + 2HCl---->CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH----->Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2---t*---> CuO + H2O
d.2Cu+ O2--t*->2CuO
CuO + 2HCl---->CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2AgNO3-----> Cu(NO3)2 + 2AgCl
Cu(NO3)2 + 2NaOH-----> Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2---t*--->CuO + H2O
CuO + H2---t*--> Cu + H2O
1) 2Al+2NaOH+2H2O\(\rightarrow\)2NaAlO2+3H2
2) NaAlO2+CO2+2H2O\(\rightarrow\)NaHCO3+Al(OH)3
3) Al(OH)3+NaOH\(\rightarrow\)NaAlO2+2H2O
4) 2Al(OH)3\(\rightarrow\)Al2O3+3H2O
5) Al2O3+3H2\(\rightarrow\)2Al+3H2O
6) 4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
7) 2Al+ 3FeCl2\(\rightarrow\)2AlCl3+3Fe
8) 4Fe+3O2\(\overset{t^0>450^0C}{\rightarrow}2Fe_2O_3\)
9) Fe2O3+2Al\(\rightarrow\)Al2O3+2Fe
10) Al2O3+2NaOH\(\rightarrow\)2NaAlO2+H2O
11) 2Al+3Fe(NO3)2\(\rightarrow\)2Al(NO3)3+3Fe
12) Al(NO3)3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaNO3
13) 4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
14) Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O
15) AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
1/ C + 2H2 -Ni,500oC-> CH4
2/ CH3COONa + NaOH -CaO, to-> CH4↑ + Na2CO3
3/ Al4C3 + 12H2O → 3CH4↑ + 4Al(OH)3↓
4/ CH4 + 2O2 -to-> CO2↑ + 2H2O
5/ CH4+ 2Cl2 -as-> CH2Cl2 + 2HCl↑
6/ CH2Cl2 + Cl2 -as-> CHCl3 + HCl ↑
7/ CHCl3 + Cl2 -as-> CH2Cl2 + HCl↑
8/ C2H4 + H2 →Ni C2H6↑
9/ n(CH2=CH2) →to, P (-CH2-CH2-)n(PE)
10/ C2H5OH →H2SO4đ C2H4↑ + H2O
11/ C2H2 + H2 →to, Pb C2H4↑
12/ CaC2 + 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2