Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
But what if they forget to look at their calendar? Do not worry, there are electronic organizers that make sounds to remind people of things they must do.
==> Nhưng nếu họ quên nhìn vào lịch của họ thì sao? Đừng lo lắng, có những nhà tổ chức điện tử tạo âm thanh để nhắc nhở mọi người về những điều họ phải làm.
CHIA ĐỘNG TỪ VÀ DỊCH NGHĨA CỦA TỪ ĐÓ
1. She always listens.............attentively..........to what she is told (ATTENTION)
2. In his family, he is a.........troublesome.......child. (TROUBLE)
3. There has been a........noticeable.........improvement in her writing. (NOTICE)
4. The price of the house includes many existing......fixings.......and fittings. (FIX)
5. It was..... unforgivable.....of me to mislead you like that. (FORGIVE)
6. He is very.....systematical......in everything he does. (SYSTEM)
7. Fruit....sweet....as it ripens. (SWEET)
8. My brother lives in a........residental......area. (RESIDE)
9. She is extremely........knowledgeable......ablut art. (KNOWLEDGE)
10. They were brought up to behave in a.....civil.....way in public. (CIVILIZATION)
What : cái gì
từ What thường dùng để hỏi
What : Cái gì