Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 :
Đặt :
nCu = x mol
nAl = y mol
<=> 64x + 27y = 18.2 (1)
2Cu + O2 -to-> 2CuO
x_____x/2_______x
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
y____0.75y______0.5y
<=> 80x + 51y = 26.2 (2)
(1) và (2) :
x = y = 0.2
%Cu = 70.32 %
%Al =29.68%
%CuO = 61.06%
%Al2O3 = 38.94%
mO2 = 26.2 - 18.2 = 8 g
VO2 = (8/32)*22.4 = 5.6 (l)
VO2 = 0.25*22.4= 5.6 (l)
Gọi số mol Cuo và Fe2O3 lần lượt là a,b
CuO + H2 = Cu + H2O
a a a (mol)
Fe2O3 + 3H2 = 2Fe +3H2O
b 3b 2b (mol)
Ta có hệ phương trình: 80a +160b= 40
64a + 112b= 29,6
=> a= 0,2 (mol) ; b= 0,15 (mol)
Số mol H2 phản ứng : 0,2 + 3 x 0,15= 0,65 (mol)
Số mol H2 đã dùng là: 0,65 : 75 x 100= 0,8 (mol)
Thể tích H2 là 0,8 x 22,4= 17,92 (L)
Khối lượng cu trong hỗn hợp là: 0,2 X 64 = 12,8 (g)
%mCu= 12,8 : 29,6 X 100= 43,2%
%mFe= 100%- 43,2%= 56,8%
có mấy cái gần bằng nha bạn, mình không chắc đúng k thử tham khảo nha
Đặt nFe2O3=a
nCuO=b
Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}160a+80b=32\\112a+64b=24\end{matrix}\right.\)
=>a=0,1;0,2
mFe2O3=160.0,1=16(g)
mCuO=32-16=16(g)
nO=0,1.3+0,2=0,5(mol)
Ta có:
nO=nH2=0,5(mol)
VH2=22,4.0,5=11,2(lít)
Ta có : mFe=59.2/(1+1.3125)*1.3125=33.6(g)
=>nFe=33.6/56=0.6(mol)
mCu=59.2-33.6=25.6(g)
=>nCu=25.6/64=0.4(mol)
PTHH:
Fe2O3+3H2-->(nhiệt độ) 2Fe+3H2O
P/ứ: 0.3<-------------------0.6 (mol)
CuO+H2 -->(nhiệt độ) Cu +H2O
P/ứ:0.4<--------------- 0.4 (mol)
=>mFe2O3=0.3*160=48(g)
mCuO=0.4*80=32(g)
mk k hỉu cái này lắm sao lại được như thế này mFe=59.2/(1+1,3125)*1,3125
a. mCuO = % CuO . mhỗn hợp
= 42 % . 70 g = 29.4 g
-> nCuO = mCuO / MCuO
= 29.4 / 80 = ~ 0.37 mol
mFe3O4 = mhỗn hợp - mCuO
= 70 g - 29.4 g = 40.6 g
-> nFe3O4 = mFe3O4 / MFe3O4
= 40.6 / 232 = 0.175 mol
Ta có PƯHH :Fe3O4 +4H2->3Fe+4H2O (1)
CuO + H2 -> Cu + H2O (2)
-> Sau phản ứng thu được các kim loại : PUHH (1) là Fe , PUHH (2) là Cu
Theo PUHH (1) : nFe = 3/1 . nFe3O4
= 3.0,175 = 0.525mol
-> mFe = nFe . MFe = 0,525 . 56 = 29.4 g
Theo PUHH (2) : nCu = nCuO =~ 0.37 mol
-> mCu = nCu . MCu = 0,37 . 64 =~ 23.7 g
Mà mkim loại = mFe + mCu
= 23.7 + 29.4 = 53.1 g
b. Theo PUHH (1) : nH2 = 4/1 . nFe3O4
= 4.0,175 = 0.7mol
-> VH2(1) = nH2 . 22,4 = 0,7 . 22,4 = 15.7(l)
Theo PUHH (2) : nH2 = nCuO = 0.37 mol
-> VH2(2) = nH2 . 22,4 = 0,37.22,4 = 8.3(l)
Mà VH2 cần dùng = VH2(1) + VH2(2)
= 15.7 + 8.3 = 24 (l)
Minh sửa lại nha !
a)
(1) \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
(2) \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
\(m_{CuO}=\frac{42}{100}\cdot70=29,4\left(g\right)\)
\(\rightarrow n_{CuO}=\frac{29,4}{80}=0,3675\left(mol\right)\)
Theo pt (1):\(\Rightarrow n_{Cu}=n_{CuO}=0,3675\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,3675\cdot64=23,52\left(g\right)\)
\(m_{Fe_3O_4}=70-29,4=40,6\left(g\right)\)
\(\rightarrow n_{Fe_3O_4}=\frac{40,6}{232}=0,175\left(mol\right)\)
Theo pt (2): \(\Rightarrow\) nFe = 3. 0,175 = 0,525 (mol)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,525\cdot56=29,4\left(g\right)\)
b)
Theo pt (1): \(n_{H_2}=n_{CuO}=0,3675\left(mol\right)\)
Theo pt (2): n\(H_2\) = 4 . 0,175 = 0,7 (mol)
\(\Rightarrow n_{H_2}\)Cần dùng = n\(H_2\)(1) + n\(H_2\)(2) = 0,3675 + 0,7 = 1,0675 (mol)
\(\Rightarrow V_{H_2}\)Cần dùng = 1,0675 . 22,4 = 23,912 (l)
Ta có:
\(n_{H2}=\frac{0,448}{22,4}=0,02\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=n_{H2}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe2O3}=\frac{1}{2}n_{Fe}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe2O3}=0,01.160=1,6\left(g\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%_{Fe2O3}=\frac{1,6}{24}.100\%=6,67\%\\\%m_{CuO}=100\%-6,67\%=93,33\%\end{matrix}\right.\)
\(n_{Cu}=n_{CuO}=0,28\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m=m_{Fe}+m_{Cu}=0,02.56+0,28.64=19,04\left(g\right)\)
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O (2)
gọi mCuO =a (g) => mFe2O3 = 3a (g)
mà mCuO + mFe2O3 =24(g)
=> a + 3a = 24
=> 4a=24 => a =6
=> mCuO = 6(g) và mFe2O3 = 18(g)
=> nCuO = m/M = 6/80=0,075(mol) và nFe2O3 = m/M = 18/160=0,1125(g)
Theo PT(1) => nCu = nCuO = 0,075(mol)
=> mCu = n .M = 0,075 x 64=4,8(g)
TheoPT(2) => nFe = 2 .nFe2O3 = 2 x 0,1125 =0,225(mol)
=> mFe = n .M = 0,225 x 56 =12,6(g)
Khối lượng Fe2O3 trong 20 gam hỗn hợp : \(20\cdot\dfrac{60}{100}=12\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12}{160}=0,075\left(mol\right)\)
Khối lượng CuO trong 20 gam hỗn hợp : \(\dfrac{20\cdot40}{100}=8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Phương trình phản ứng khử của H2 :
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\)2Fe + 3H2O
1---------3---------2
0,075-----0,225---0,15
Theo phương trình phản ứng trên , ta có : mFe = 0,15 . 56 = 8,4 ( g )
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
1--------1------1
0,1------0,1-----0,1
Theo phương trình phản ứng trên : mCu = 0,1 . 64 = 6,4 ( gam )
a) Khối lượng Fe : 8,4 ( gam ) ; Khối lượng của Cu : 6,4 gam
b) Số mol H2 đã tham gia phản ứng : 0,225 + 0,1 = 0,325 ( mol )
\(m_{Fe_2O_3}=60\%.20=12\left(g\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{12}{160}=0,075\left(mol\right)\)
\(m_{CuO}=40\%.20=8\left(g\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
0,075mol\(\rightarrow\)0,225mol\(\rightarrow\) 0,15mol
Pt: CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
0,1mol\(\rightarrow\)0,1mol\(\rightarrow\)0,1mol
a) \(m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
b) \(n_{H_2\left(pư\right)}=0,225+0,1=0,325\left(mol\right)\)