K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mọi người giải dùm mình mấy bài ôn tập này nhé!!!!

1/Nêu hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bazo với muối:

*Hiện tượng có chất kết tủa xuất hiện:

-kết tủa trắng : BaSO4, BaCO3,CaCO3,BaSO3,CaSO3,Mg(OH)2

-kết tủa keo trắng tan trong bazo dư: Al(OH)3,Zn(OH)2

-kết tủa xanh:Cu(OH)2

-kết tủa nâu đỏ: Fe(OH)3

-kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí: Fe(OH)2

Cho ví dụ:.....

2/Nêu ví dụ về hiện tượng kim loại tác dụng với muối

3/giải thích hiện tượng liên quan đến CaO:

a)khi bón vôi vào ao cá

b)cho CaO vào nước rồi sụt SO2,CO2 vào

4/giải thích hiện tượng liên quan đến SO2:

a)dẫn SO2 qua dung dịch Ca(OH)2

b)dẫn SO2 qua dung dịch Br2

5/Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a) Ca(OH)2 --------> Ca(HCO3)2

b) Ca(HCO3)2 ------------> CaCO3

6/Nhận biết các chất bằng pp hóa học, viết pthh xảy ra nếu có:

a) KOH, Na2SO4, NaCl, H2SO4

b) KOH, HNO3, HCl, H2SO4

c) KOH, Na2SO4, Ba(OH)2, H2SO4

d) KOH, Na2SO4, HCl,H2SO4

7) Hòa tan hoàn tan 11g hỗn hợp gồm sắt và nhôm bằng một lượng axit clo hidric 14.6% vừa đủ,thu được 8,96 lít khí H2 (dktc).

a)Viết pthh xảy ra

b) Tính % khối lượng mỗi kim loại đã dùng

c)Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng

8/Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với dd HCl dư,thu được 14,56 lít khí H2 (dktc).Cho dung dịch thu được tác dụng với dd NaOH dư, thu được 11,6g kết tủa

a)Viết các pthh xảy ra

b)Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu

1
20 tháng 12 2018

6.
+) CaCO3 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2
+) Ca(OH)2 + 2CO2 -> Ca(HCO3)2
+) Ca(HCO3)2 -to-> CaCO3 + CO2 + H2O

21 tháng 12 2018

Cảm ơn nhiều !!!

9 tháng 11 2016

Kết tủa tan ra, tao dung dịch không màu

9 tháng 11 2016

Kết tủa nâu đỏ tan dần tạo thành dd k màu

23 tháng 6 2018

1.

Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O

baCO3 + Co2 + H2O -> Ba(HCO3)2

23 tháng 6 2018

Bài 2:Thứ tự phản ứng:
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O (Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2

Hiện tượng:Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: A. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: a.1) H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hóa đỏ suy ra bazơ, quì tím hóa xanh suy ra axit, còn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắng a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. Gợi ý: muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thì dùng H2SO4 tạo thành BaSO4 kết...
Đọc tiếp

: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:

A. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a.1) H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hóa đỏ suy ra bazơ, quì tím hóa xanh suy ra axit, còn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắng

a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. Gợi ý: muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thì dùng H2SO4 tạo thành BaSO4 kết tủa trắng.

B. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:

b.1) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Gợi ý: dùng quì tím, sau đó dùng AgNO3 nhận ra được NaCl vì tạo thành kết tủa trắng AgCl

b.2) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. Gợi ý: dùng quì tím nhận ra KOH, dùng H2SO4 nhận ra K2CO3 vì tạo thành CO2 sủi bọt khí không màu, dùng BaCl2 nhận ra K2SO4 còn lại là KNO3.

C. Chỉ dùng dd H­2­SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

c.1) Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3 gợi ý: dùng HsSO4 lúc đó Cu(OH)2 sẽ thành dùng dịch màu xanh lam CuSO4, còn Ba(OH)2 tạo thành kết tủa trắng BaSO4, còn Na2CO3 có sủi bọt khí CO2

c.2) BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3. Gợi ý: Nhận ra BaCO3 vì vừa sủi bọt khí CO2 vừa có kết tủa, nhận ra Na2CO3 vì chỉ có sủi bọt khí, nhận ra BaSO4 vì không tan trong axit, còn lại NaCl không có hiện tượng

1
16 tháng 3 2020

A. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a.1) H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa đỏ là H2SO4 và HCl ( Nhóm 1)

+Làm QT hóa xanh là NaOH

+Không làm QT đổi màu là baCl2

-Cho dd BaCl2 vào Nhóm 1

+Tạo kết tủa trắng là H2SO4

H2SO4+BaCl2-->2HCl+BaSO4

+K có hiện tượng là HCl

a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa đỏ là H2SO4

+Làm QT hóa xanh là NaOH và Ba(OH)2(Nhóm 1)

+k làm QT đổi màu là NaCl

-Cho dd H2SO4 vào Nhóm 1

+Tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2

Ba(OH)2+H2SO4--->BaSO4+2H2O

+K có hiện tượng là NaOH

B. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:

b.1) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa đỏ là NaOH

+Làm QT hóa xanh là NaOH

+K làm QT đổi màu là NaNO3 và NaCl(nhóm 1)

-Cho dd AgNO3 vào nhóm 1

+tạo kết tủa trắng là NaCl

+NaCl+AgNO3-->AgCl+NaNO3

+K có ht là NaNO3

b.2) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. Gợi ý: dùng quì tím nhận ra KOH, dùng H2SO4 nhận ra K2CO3 vì tạo thành CO2 sủi bọt khí không màu, dùng BaCl2 nhận ra K2SO4 còn lại là KNO3.

-Cho QT vào

+Làm QT hóa xanh là KOH

+K làm QT đổi màu là K2SO4, K2CO3 , KNO3(Nhóm 1)

-Cho dd H2SO4 vào Nhóm 1

+Tạo khí sủi bọt là K2CO3

K2CO3+H2SO4-->K2SO4+H2O+CO2

+K có hiện tượng là KNO3 và K2SO4(Nhóm 2)

-Cho dd BaCl2 vào Nhóm 2

+Tạo kết tủa trắng là K2SO4

K2SO4+BaCl2-->BaSO4+2KCl

+K có hiện tượng là KNO3

C. Chỉ dùng dd H­2­SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

c.1) Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3

-Cho dd H2SO4 vào

+ tạo dd màu xanh lam là Cu(OH)2

Cu(OH)2+H2SO4-->CuSO4+2H2O

+Tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2

Ba(OH)2+H2SO4-->BaSO4+2H2O

+Tạo khí sủi bọt là Na2CO3

Na2CO3+H2SO4--->Na2SO4+H2O+CO2

c.2) BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3.

-Cho H2SO4 vào

+Tạo kết tủa và khí sủi bọt là BaCO3

BaCO3+H2SO4-->BaSO4+H2O+CO2

+Tạo kHÍ sủi bọt là na2CO3

Na2CO3+H2SO4-->Na2SO4+H2O+CO2

+chất k tan trong axit là baCO3

+k có hiện tượng là naCl

27 tháng 7 2017

3a

2b

17 tháng 9 2019

Bài 1

a)Fe + Fe2O3--->3FeO

FeO+H2SO4--->FeSO4 +H2O

FeSO4 + BaCl2--->FeCl2 +BaSO4

FeCl2 +2NaOH--->Fe(OH)2 + 2NaCl

Fe(OH)2 --->FeO +H2O

b) 4Al +3O2-->2Al2O3

Al2O3 +3H2SO4---->Al2(SO4)3 +3H2O

Al2(SO4)3+3BaCl2----> 2AlCl3 +3BaSO4

AlCl3 +3NaOH--->Al(OH)3 +3NaCl

2Al(OH)3-->Al2O3 +3H2O

Chúc bạn học tốt

17 tháng 9 2019

Bài 4Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

29 tháng 10 2016

Ba(OH)2 ; NaCl không có kết tủa mà sao pn lại hỏi

vì sao BaCl2 (dd) + NaOH(dd) -----> Ba(OH)2 + NaCl

sao hiện tượng của pư này lại xuất hiện kết tủa trắng

29 tháng 10 2016

phản ứng này đâu xảy ra

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: A....
Đọc tiếp

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.

Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:

A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5

Câu 7: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dd HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn

Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn

Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.

Câu 15:. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 16: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 17:. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. NaHCO3 và NaOH dư

1
24 tháng 3 2020

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.

Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:

A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5

Câu 7: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là:

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dd HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn

Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn

Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M.

B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M.

C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M.

D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.

Câu 15:. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 16: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 17:. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. NaHCO3 và NaOH dư