Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1)2Al+2H2O+ 2NaOH → 3H2 +NaAlO2
(2) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
(3) 2Al2O3 → 4Al + 3O2
(4) 2Al+ 2H2O + 2NaOH→3H2 +2NaAlO2
(5) 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
(6) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
(7) Al2O3 + Na2CO3 → 2NaAlO2 + CO2
8)AlCl3+3NaOH→2H2O+3NaCl+NaAlO2
(9)4HCl + NaAlO2 →AlCl3 + 2H2O+NaCl
(10)AlCl3 + 3NaOH →Al(OH)3 + 3NaCl
(11)Al(OH)3 + NaOH →2 H2O + NaAlO2
(12)2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
oa đến đây thôi dài quá
6. nFe pứ = 1: (64-56) = 0,125 mol
=> mFeSO4 = 0,125. 152 = 19g và mCu = 0,125.64 = 8g.
7. Khối lượng lá Zn giảm = 50 - 49,82 = 0,18 g
=> Số mol Zn pư = 0,18: (65-64) = 0,18 mol
=> Khối lượng CuSO4 pứ = 0,18. 160 = 28,8g
12.
Na2CO3+H2SO4->Na2SO4+H2O+CO2
............. 0,5 ............. ......... 0,5
CO2+2KOH->K2CO3+H2O
x 2x x
CO2+KOH->KHCO3
y y y
mKOH=98.40/100=39,2g
nKOH=39,2/56=0,7mol
Có:
2x+y=0,7
138x+100y=57,6
=>x=0,2mol; y=0,3mol
mK2CO3=138.0,2=27,6g
mKHCO3=57,6-27,6=30g
b.
nCO2=x+y=0,2+0,3=0,5mol
CMddH2SO4=0,5/0,2=2,5M
8. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Mg \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) MgO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) MgCl2 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Mg(OH)2 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) MgO \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) MgSO4 \(\underrightarrow{\left(6\right)}\) MgCO3 \(\underrightarrow{\left(7\right)}\) MgO
\(\left(1\right)2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(\left(2\right)MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(\left(3\right)MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(\left(4\right)Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
\(\left(5\right)MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(\left(6\right)MgSO_4+Na_2CO_3\rightarrow MgCO_3+Na_2SO_4\)
\(\left(7\right)MgCO_3\underrightarrow{t^o}MgO+CO_2\uparrow\)
giải bài nào vậy bạn...không nhẽ tới 1 bài bạn cũng ko giải đc sao....chúng mình giải ra hết luôn đó hả........haiuzzz
Câu 3:
N2+O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2NO
4NO+3O2+2H2O\(\rightarrow\)4HNO3
NO3- : làm tăng lượng phân đạm cho cây!
1. a) Tên gọi của axit:
HNO3: axit nitric
HCl: axit clohidric
H2CO3: axit cacbonic
H2S: axit sunfuhidric
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4...
Axit yếu: H2S, H2CO3...
a) CaCO3 +2 HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2 \(\uparrow\)
CaCl2 ko pư với dd HCl
Vì hhA và dd HCl tác dụng vừa đủ nên hhA và dd HCl cùng hết
ddB : CaCl2
nCO2 = \(\frac{4,48}{22,4}\) = 0,2 (mol)
Theo pt nCaCO3 = nCO2 = 0,2 (mol) = nCaCl2 (sinh ra)
%mCaCO3 = \(\frac{0,2.100}{31,1}\) . 100% = 64,31%
%mCaCl2 = 100% - 64,31% = 35,69%
mCaCl2 (A) = 31,1 - 0,2 . 100 = 11,1 (g)
Theo pt nHCl = 2nCO2 = 2 . 0,2 = 0,4 (mol)
m dd HCl = \(\frac{0,4.36,5}{14,6\%}\) = 100 (g)
Áp dụng ĐLBTKL ta có:
m dd spư = 31,1 + 100 - 0,2 . 44 = 122,.3 (g)
C%(CaCl2) = \(\frac{0,2.111+11,1}{122,3}\) . 100% = 27,31%
12. Na2O + H2O ---> 2 NaOH
0,4 mol 0,8
CaCO3 ---> CaO + CO2
0,5 mol 0,5
CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O
0,4 0,8 mol 0,4
CO2 + Na2CO3 + H2O ---> 2NaHCO3
0,1 mol 0,1 0,2
=> Muối thu được có Na2CO3 0,4 - 0,1 = 0,3 mol và NaHCO3 0,2 mol
=> m Muối = 0,3. 106 + 0,2. 84 = 48,6g
11a. CO2 0,1 mol. NaOH 0,1 mol => Sản phẩm sau pư là NaHCO3 0,1 mol
=> m = 0,1.84 = 8,4g.
11b. SO2 0,5 mol. KOH 1,5 mol => Sau pư có K2SO3 0,5 mol và KOH dư 0,5 mol
=> mK2SO3 = 0,5. 158 = 79g và mKOH = 0,5. 56 = 28g.
11c. CO2 = 0,3 mol và Ca(OH)2 0,2 mol
=> sau pư có CaCO3 0,1 mol và Ca(HCO3)2 0,1 mol