Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fill in the sentences with the correct form of the verbs in Present Simple.
1) Nick ________has_______ a shower. (to have)
2) I ______don't get up_________ before 6 o'clock. (not to get up)
3) When __does___ school ___start____________? (to start)
4) How many lessons _______do you have got________? (you, have got)
5) __Do___ you _______want________ to drink something? (to want)
6) Frank _______doesn't cry________. (not to cry)
7) Mr Hudson ______teaches_________ English. (to teach)
8) Mary ________is_______ at home. (to be)
9) Greg ____kisses___________ Melanie. (to kiss)
10) ___Does__ your father ____cut___________ the grass? (to cut)
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
1. I can't talk now. l am washing the dishes.
2. Listen to Jim. He is playing the guitar.
3. It is snowing so we can go skiing.
4. Look at Jill. She is swimming in the river.
5. They are building a new house in Fairfield.
6. Someone is cooking I can mell the food.
7. Hurry. The bus is coming.
8. They are doing their exercises so they can lose weight.
9. I can't answer the phone. I am having a shower.
10. Don and Jerry are watching the football on TV
1. These boys are them sons. .....................their................
2. No, the old and dirty car isn't my. ...................mine.................
3. We must help she with her problems. .................her...................
4. He garden is the most beautiful of all. ...................his.................
5. Give me the my book. ...................the book (bỏ chữ my).................
6. This young girl is mine younger sister. .....................my...............
7. You are right, that big house is our. ..............ours......................
8. She told his about us. .............him.......................
9. Their often talk about their holiday in England. .....................they...............
10. Come to the theatre with ours. ..................us..................
Find and Correct the mistake. Tìm và sửa lỗi sai có trong mỗi câu.1. These boys are them sons. ................their.....................
2. No, the old and dirty car isn't my. ..................mine..................
3. We must help she with her problems. ...............her.....................
4. He garden is the most beautiful of all. ...............his.....................
5. Give me the my book. .....................the book...............
6. This young girl is mine younger sister. ....................................
7. You are right, that big house is our. ....................................
8. She told his about us. ....................................
9. Their often talk about their holiday in England. ....................................
10. Come to the theatre with ours. ....................................