Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
Cấu trúc: breathe/ say a word: nói cho ai biết về điều gì
=>Đáp án A
Tạm dịch: Đừng nói cho ai biết về điều này, điều đó hoàn toàn bí mật.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
speak (v): nói, nói chuyện
pass (v): qua, đi qua
mutter (v): nói thì thầm
breathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.
D
A.speak (v): nói, nói chuyện
B.pass (v): qua, đi qua
C.mutter (v): nói thì thầm
D.breathe (v): thở;
to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
=>Đáp án D
Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.
Đáp án A
say/breathe a word: nói với ai điều gì đó
Dịch: Đừng nói với bất cứ ai điều này, nó là bí mật lớn của tôi
Đáp án C
confidential (adj): tuyệt mật
confidence (n): sự tự tin
confident (adj): tự tin
Dịch nghĩa: Lúc này đừng nói cho bất kỳ ai khác về những gì tôi kể với bạn. Hãy nhớ rằng nó là tuyệt mật.
A
A. express disapproval of : không tán thành:
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
C. find favor with : tìm sự ủng hộ
D. resolve a conflict over: giải quyết mâu thuẫn
=> speak highly of: đánh giá cao > < express disapproval of : không tán thành
=>Đáp án A
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đánh giá cao chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về
C. find favor with: tìm sự ủng hộ
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
=> express disapproval of >< speak highly of
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Chọn A
Breathe/say a word: nói cho ai biết về điều gì