Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. have?/How many / does / Mandy / dolls
How many dolls does Mandy have?
2. see / library / Come / and / the
Come and see the library.
3. pets / do / you / have? / What
What pet do you have?
4. Choose the incorrect words :
A. Huy and Khanh are play football in the playground. => playing
5. too / friend. / Mai / my / is
Mai is my friend too.
6. Ryan / What / do?/ can
What can Ryan do?
7. There is not ……. in the picture. A. a ball B. a baby C. a desk D. a chair thiếu đề
8. RU_ _ING
A. N
B. NN
C. M
D. MM
9. Linda …… swim.
A. cans
B. is
C. plays
D. can
10. words of place / in / the/ Underline / text.
Underline words of place in the text.
11. friends./ my/and Kevin/ new/ Tom/ are
Tom and Kevin are are my new friends.
12. Your father’s brother is your uncle
13. There is a pool in the garden.
Cai ao ?
14. is/ there./ over/ bookshelf/ The.
The bookshelf is over there.
15. The new music room is ______. A. new B. ten C. old D. large
1. How many dolls does Mandy have?
2. Come and see the library
3. Do you have pets?
4. play => playing
5. Mai is my friend too
6. What can Ryan do?
7. A
8. B
9. D
10. Underline words of place in the text
11. Tom and Kevin are my new friends
12. uncle
13. pool
14. The bookshelf is over there
15. D
- Mai and Linda are my friends.
- Alan is your friend?
- Hoa and Lan are your friends?
- May I ask a question?
- Close your book, please?
- Is your school playground large?
What's your name ? - Bạn tên là gì ?
Where are you from ? - Bạn đến từ đâu ?
What nationality are you ? - Bạn là người nước nào ?/Quốc tịch của bạn là gì ?
Chúc em học tập vui vẻ và hiệu quả với OLM :)
What your name : Tên bạn là gì ?
Where are you from : Bạn đến từ đâu ?
What nationality are you : Bạn là người nước nào ? / Quốc tịch của bạn là gì ?
bò tót là gaur
mẹ em là my mother .
đồng ruộng là field.
chúc bn hk tốt.
Màu xanh dương tiếng anh là Blue
Màu xanh lá tiếng anh là Green
Màu trắng tiếng anh là White
Học tốt nha ( ^-^ )
Từ vựng | Dịch nghĩa | Cách đọc | Ví dụ |
White | Màu trắng | /waɪt/ | I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng). |
Pink | Màu hồng | /pɪŋk/ | That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng). |
Black | Màu đen | /blæk/ | The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen) |
Yellow | Màu vàng | /ˈjel.əʊ/ | Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…) |
Blue | Màu xanh da trời | /bluː/ | The blue pen has fallen into a puddle (Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước). |
Green | Màu xanh lá cây | /griːn/ | Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp). |
Orange | Màu cam | /ˈɒr.ɪndʒ/ | The orange is orange (Quả cam có màu cam). |
Red | Màu đỏ | /red/ | The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam). |
Brown | Màu nâu | /braʊn/ | Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu) |
Violet | Màu tím | /ˈvaɪə.lət/ | My mother knit me a purple wool scarf (Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím). |
Purple | Màu tím | /`pə:pl/ | I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím). |
Gray | Màu xám | /greɪ/ | We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói). |
Beige | Màu be | /beɪʒ/ | I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be). |
Dark green | Xanh lá cây đậm | /dɑ:k griːn/ | The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm). |
Dark blue | Xanh da trời đậm | /dɑ:k bluː/ | I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm). |
Plum | Màu đỏ mận | / plʌm/ | Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận). |
Turquoise | Màu xanh lam | /ˈtərˌk(w)oiz/ | Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt). |
Bright red | Màu đỏ tươi | /brait red / | The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi). |
Baby | Màu hồng tươi | /ˈbābē/ | My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi). |
Chlorophyll | Màu xanh diệp lục | / ‘klɔrəfili / | The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục) |
Cinnamon | Màu nâu vàng | / ´sinəmən/ | I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng) |
Light green | Màu xanh lá cây nhạt | /lait griːn / | We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp). |
Light blue | Màu xanh da trời nhạt | /lait bluː/ | Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn) |
sân chơi
la san choi em nhe!