Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: What is your favorite festival?
B: My favorite festival is Mid- autumn.
A: How do you celebrate it?
B: We eat moon cakes and watch lion dancing with our family
Hướng dẫn dịch
A: Lễ hội ưa thích của cậu là gì vậy?
B: Mình thích Trung thu
A: Cậu làm gì để ăn mừng lễ Trung thu vậy?
B: Chúng mình ăn bánh trung thu và xem múa lân cùng với gia đình
A: Last year, I went to Australia for a week, I saw a kangaroo and a Tasmania devil
B: You didn’t go to Australia last year. You went this year and you didn’t see a Tasminia devil.
Hướng dẫn dịch
A: Năm ngoái, tớ đã đến Australia một tuần. Tớ đã gặp một con chuột túi và một con quỷ Tasmania.
B: Bạn đã không đến Australia vào năm ngoái. Cậu đi vào năm nay và cậu cũng không gặp con quỷ Tasmania.
A: Are you hungry? Do you want to have breakfast?
(Các bạn có đói không? Các bạn muốn ăn sáng không?)
B: Yes, I’m quite hungry.
(Vâng, mình hơi đói rồi.)
C: Me too!
(Mình cũng đói nữa.)
A: This is a traditional Vietnamese food. Do you like rice?
(Đây là món ăn truyền thống của người Việt Nam. Các bạn có thích gạo không?)
B: Sure!
(Có chứ.)
C: Yeah! I do.
(Vâng! Mình có.)
A: Mmmmm. This sticky rice is really amazing. Here you are! B – do you want to enjoy it?
(Mmmmm. Món xôi này thật sự tuyệt vời. Đây rồi! B – bạn muốn thưởng thức nó không?)
B: Of course. Yeah, it’s really delicious.
(Dĩ nhiên rồi. Yeah, ngon quá.)
C: I want to enjoy it, too.
(Mình cũng muốn thưởng thức nữa.)
An: How’s school this year, Binh?
(Năm học này thế nào, Binh?)
Binh: It’s great because I can get up quite late at 6:00 every morning.
(Tuyệt lắm vì mình có thể thức dậy khá muộn 6 giờ mỗi sáng.)
An: Wow! That’s wonderful!
(Chà! Tuyệt đấy!)
Binh: Yeah, then I do morning exercise, have breakfast and go to school. School starts at 9:00. What time do you go to school, An?
(Ừ, sau đó mình tập thể dục buổi sáng, ăn sáng và đi học. Trường học bắt đầu lúc 9 giờ. Mấy giờ bạn đi học, An?)
An: I go to school at 6:00, so I get up at 5:30.
(Mình đi học lúc 6 giờ, vì vậy mình thức dậy lúc 5:30.)
Binh: So what time does your school start?
(Vậy trường học của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)
An: It starts at 7:00. Oh no, it’s 7:15. I’m late. See you later, Binh.
(Trường học bắt đầu lúc 7:00. Ồ không, bây giờ là 7:15. Mình muộn mất rồi. Hẹn gặp lại, Bình.)
Can you---------? | You | Your partner |
Dance | ✔ | |
do a handstand | ✔ | ✔ |
Skateboard | ✔ | |
play the drums | ✔ | |
ride a bike | ✔ | ✔ |
A: How was your weekend?
B: It was great, thanks.
A: What did you do on Saturday?
B: Umm, I visited my grandparents.
A: That was great. What about Sunday?
B: Yesterday… I went to a party
A: What are you doing?
B: Sleeping…. you woke me up
Hướng dẫn dịch
A: Cuối tuần của cậu thế nào?
B: Tuyệt vời.
A: Cậy làm gì vào thứ bảy vậy?
B: Tớ đến thăm ông bà.
A: Thật tuyệt với. Thế còn chủ nhật thì sao?
B: Chủ nhật tớ tham gia một bữa tiệc.
A: Thế cậu đang làm gì đấy?
B: Tớ đang ngủ. Cậu vừa đánh thức tớ dậy đấy.