K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 4 2023

5 ví dụ của cấu trúc thì tương lai tiếp diễn :
+) I will be go shopping tomorrow  
+) He won't be do this dangerous job tomorrow
+)  She will be give you crush a birthday present the day after tomorrow
+) we will be go fishing at 7:00 tomorrow 
+)When my father gets home we will be sleeping 

 

19 tháng 4 2023

5 ví dụ đây nha leu

1.I will be doing my exam tomorrow

2.She won't be working at the office tomorrow 

3.The books will be publishing in next month 

4.He won't be arriving soon 

5.I will be going to the cinema next weekend 

5 tháng 10 2018

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will +  V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– I will = I’ll                     They will = They’ll

– He will = He’ll               We will = We’ll

– She will = She’ll           You will = You’ll

– It will = It’ll

Ví dụ:

– I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

– She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

S + will not + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

– They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ:

– Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

– Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

Yes, they will./ No, they won’t

5 tháng 10 2018

Cấu trúc của thì tương lai đơn

Câu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu hỏiCâu trả lời YesCâu trả lời No
S + will + V-inf.S + will + not + V-inf.

(will not = won’t)

Will + S + V-inf?Yes, S + will.No, S + won’t.
will pass the exam.won’t give up on  my dream.Will you be there on time?Yes, will.No, won’t.

Chú ý:
– Viết tắt “Chủ ngữ + will”:

         I will = I’ll                                      he will = he’ll

         You will = you’ll                           she will = she’ll

         We will = we’ll                               it will = it’ll

         They will = they’ll

– Để nhấn mạnh ý phủ định, ta có thể thay thế “not”bằng “never”

VD: I will not do it again= I will never do it again.

    (Tôi sẽ không bao giờ làm việc đó nữa.

TL
12 tháng 1 2020
Thì Active (Chủ động) Passive (Bị động)
Hiện tại tiếp diễn S + is/am/are + V-ing + O S + is/am/are + being + VpII+ (by + O)

Ex:

  • He is planting some trees now. → Some trees are being planted (by him) now.
  • Nhung is reading a book at the moment.
  • Her husband is studying German right now.
12 tháng 1 2020

HTTD: S + am/is/are + being + vpii

TLTD: S + will be + being + vpii

17 tháng 6 2019

Tra google có hết nhá bạn, bọn mình không thể tổng hợp hết được đâu

17 tháng 6 2019

Rất đúng Ngố