Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:
a. Mg(OH)2
b. CaCO3
c. Al2(SO4)3
Câu 2:
a. KO2 sai, sửa thành K2O.
b. Na(SO4) sai, sửa thành Na2(SO4).
Câu 3:
S hóa trị IV, Mn hóa trị II, Cu hóa trị II.
Câu 1:
a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.
-CTHH là CaO
-CTHH là AlCl3
b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
MH2O=18g/mol
MMg3(PO4)2=262g/mol
MCa(OH)2.=74g/mol
Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.
- số proton trong hạt nhân nguyên tử photpho là 15p
- số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15e
- có 3 lớp e
- lớ e ngoài cùng có số e là 5e
Tham khảo:
Gọi công thức tổng quát của Ca và O có dạng CaxOy
Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:
II x x = II x y → x/y= 2/2= 1/1 → x = y = 1
Vậy công thức hóa học là CaO.
Tương tự câu a) → Công thức hóa học là: AlCl3
Gọi công thức của hợp chất là CaxOy
Theo quy tắc hóa trị,ta có
x.II = y.II
=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)
=> x=1;y=1
Vậy CTHH của hợp chất là CaO
Gọi công thức của hợp chất là AlxCly
Theo QTHT,ta có :
x.III = y . I
=>\(\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)
=> x = 1 ; y=3
Vậy CTHH của hợp chất là AlCl3
Gọi hóa trị của M là a(\(1\le a\le3\))
Đặt CTHH là M2Oa
Theo CTHH: \(\dfrac{mM}{mO}=\dfrac{2M}{16a}\)
Theo bài:\(\dfrac{mM}{mO}=\dfrac{7}{3}\Rightarrow\dfrac{2M}{16a}=\dfrac{7}{3}\Rightarrow M=\dfrac{56}{3}a\)
+) Nếu a=1 => M=18,7(loại)
+)Nếu a=2 =>M=37,4(loại)
+)Nếu a=3 => M=56(thỏa mãn)
=>M là Fe
Vậy CTHH của hợp chất là Fe2O3
PTK X = 32.5 = 160 (đvC)
Ta có công thức tổng quát: XSO4
\(X+96=160\)
\(\Leftrightarrow X=160-96=64\left(Cu\right)\)
Vậy X là nguyên tố Cu
Vậy ta chọn đáp án C
Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh :
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu
Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau :
A. H22 và Fe B. H22 và CaO C. H22 và HCl D. H22 và O22
Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản ứng với dung dịch HCl cho nhiều thể tích khí hidro hơn là :
A. Al B. Fe C. Na D. Na và Fe
Câu 4 : Chất nào hòa tan trong nước tạo dung dịch bazo nhưng không tạo khí là :
A. CaO B. Na C. P22O55 D. CuO
Câu 5 : Có 3 axit sau : MgO , P22O55 , K22O . Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc khử nào sau đây
A. Chỉ dùng nước B. Dùng nước và giấy phenolphtalein không màu
C. Dùng nước và giấy quỳ tím D. B hoặc C đều được
Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :
A. BaO , CaO B. SO33, P22O55C. P22O55 , K22O D. CuO , MgO
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :
A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K22O , SO22
C. FeO , SO33 , CO22 D. CaO , BaO , NO
Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO44, H22O , Al , HCl , H22SO44 B. H22O , Al , HCl , H22SO44 , Mg
C. Al , HCl , H22SO44 , Mg , Fe D. KClO33, Al , HCl , H22SO44, Mg
Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :
A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn
C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng
Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?
A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm
C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác
Hình như 2 cái đầu bị sai thì phải, tính mấy lần r!
\(a.CTPT:K_xS_yO_z\\ \Rightarrow x:y:z=\frac{2,4375}{39}:\frac{1}{32}:\frac{2}{16}\\ \Leftrightarrow x:y:z=2:4:1\\ \rightarrow CTHH:K_2S_4O?????\)
\(b.CTPT:Na_xCa_yO_z\\ \Rightarrow x:y:z=\frac{3,83}{23}:\frac{1}{40}:\frac{4}{16}\\ \Leftrightarrow x:y:z=3:20:2\\ \rightarrow CTHH:Na_3\left(Ca_{10}O\right)_2??\)
\(c.CTPT:K_xMn_yO_z\\ \Rightarrow x:y:z=\frac{24,68}{39}:\frac{34,81}{55}:\frac{28,57}{16}\\ \Leftrightarrow x:y:z=1:1:4\\ \rightarrow CTHH:KMnO_4\)
\(d.CTPT:Mg_xC_yO_z\\ \Rightarrow x:y:z=\frac{28,57}{24}:\frac{14,29}{12}:\frac{57,14}{16}\\ \Leftrightarrow x:y:z=1:1:3\\ \rightarrow CTHH:MgCO_3\)