Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a few \(\rightarrow\) a little
2. less \(\rightarrow\) fewer
3. much \(\rightarrow\) many
1. A few - A little
2. Less books - A few books
3. How much - How many
kết bạn với mình nhé, mình cũng viết bài này nè để mình cóp qua cho
Công nghệ hiện đại bây giờ là rất phổ biến ở hầu hết các nơi làm việc . Làm thế nào để bạn nghĩ rằng điều này đã thay đổi cách chúng ta làm việc . Bạn có nghĩ rằng có những khó khăn với việc dựa quá nhiều vào công nghệ ?
Gook luck !
1 ) get -> got
2 )be-> was
3 )not / allow -> didn't allow
4 )be -> was
not be -> weren't
5 )try -> tried
win -> won
6 ) visit -> visited
7 ) you / cook -> did you cook
8 )rained
9 )knock -> knocked
not / open -> didn't open
10 ) not / study -> didn't study
fail -> failed
xin chòa mình là người đã kết bạn với bạn đây sticknote123456 đây hè hè bày đặc gỏi tiếng lắm nhỉ
ko hỉu bày đặc gỏi nhak . . . . . . . . . !
còn học tiếng anh thì tớ có kêu tớ giỏi đâu ! lè lè
GP là điểm cho giáo viên tick, còn SP là điểm do học sinh chấm lẫn nhau chứ không phải dùng Sp để đổi lấy Gp đâu, bạn nhé!
this is very, very, very...nhục nhã when VN lost Futsal in the match in yesterday...
1. Please save water.
2. What food do you like?
3. They wan to eat some vegetables.
4. I am taller than her.
5. He isn't weak.
6. Her hair is short.
7. The book isn't new.
8. The girl isn't ugly.
9. Her lips are empty.
Câu 1 : Vietnamese
Câu 2 : Delivery
Câu 3 : loved
Câu 1 : Mother language
Câu 2 : Devivery person
Câu 3 : loved