Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Nghe nhạc tiếng Anh. ...
- Xem video tiếng Anh liên quan đến sở thích của bạn. ...
- Xem phim và chương trình truyền hình tiếng Anh. ...
- Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh. ...
- Trò chuyện với bạn bè trên mạng. ...
- Đọc sách điện tử, báo và tạp chí tiếng Anh trực tuyến. ...
- Viết tất cả những gì bạn nghĩ lên giấy.
10 CÁCH HỌC TIẾNG ANH NHANH VÀ HIỆU QUẢ
- ĐỌC MỌI THỨ MÀ BẠN SỜ ĐẾN. ...
- CHỦ ĐỘNG GHI LẠI CÁC TỪ MỚI. ...
- NÓI CHUYỆN VỚI MỌI NGƯỜI. ...
- ĐĂNG KÝ CÁC KÊNH PHÁT THANH TRỰC TUYẾN HOẶC CÁC YOUTUBE (BẰNG TIẾNG ANH) ...
- RA NƯỚC NGOÀI. ...
- TẬN DỤNG BẠN BÈ CỦA BẠN. ...
- HỎI THẬT NHIỀU CÂU HỎI. ...
- HÂM MỘ MỘT NGÔI SAO NỔI TIẾNG.
I. Look and read. Put the correct word in each line.
0. walk | 1. rainy | 2. buildings | 3. house | 4. helmet |
---|
II. Read and k True (T) or False (F)
0. T | 1. T | 2. F | 3. F | 4. T |
---|
III. Read and do the task. There is an example.
0. astronaut | 1. zebra crossing | 2. tortoise | 3. listening | 4. bicycle |
---|
IV. Choose the correct words/ phrases and write.
0. (In) Ha Noi
1. (In) Bac Ninh Province.
3. (About) Sixty kilometres./ (About) 60km.
4. By bus
5. Yes, he does.
V. Write about the seasons and weather in your place, using the questions.
0. I live in + Place .
1. There are four seasons (two seasons). They are + names of the seasons.
2. My favourite season is + name of the favourite season.
3. It is usually + adjective of weather.
4. I (always/ usually/ often/ some times) + activities
I-
1.rainy
2.buildings
3.house
4.helmet
II-
1.T
2.F
3.F
4.T
III-
1.In Bac Ninh province
2.It's about 60km from Ha Noi.
3.By bus
4.Yes,he does
IV-
1.A
2.A
3.C
4.A
v-
1.There are 4: spring,summer,autumn,winter
2.My favourite season is summer.
3.It's quite hot but interesting
4.I often go swimming on the beach or swimming poor.
Chúc bạn học tốt!
https://i-vnexpress.vnecdn.net/2018/12/01/hoc-tieng-Anh-7924-1543635475.jpg
V.I.P | Very important person | Nhân vật rất quan trọng |
ASAP | As soon as possible | Càng sớm càng tốt |
Btw | By the way | Nhân tiện |
etc | Et cetera | Vân vân |
a.m | Ante meridiem | Sáng |
p.m | Post meridiem | Chiều |
AD | Anno domini | Sau công nguyên |
BC | Before Christ | Trước công nguyên |
i.e | Id est = that is | Có nghĩa là |
P.S | Post Script | Tái bút |
N.B | Nota Bene = Note well | Lưu ý |
Jr | Junior | Nhỏ (thường sử dụng cho con khi hai cha con cùng tên) |
Sr | Senior | Lớn (đặt trước tên cha khi trùng tên con), cấp cao |
Dist | District | Quận |
St | Saint | Thánh |
Ave | Avenue | Đường (quốc lộ) |
St | Street | Đường (phố) |
Dept | Department | Phòng, ban, ngành |
B.A | Bachelor of arts | Cử nhân nghệ thuật |
B.S | Bachelor of science | Cử nhân khoa học |
MBA | Master of Business Administration | Thạc sỹ quản trị kinh doanh |
M.D | Medical doctor | Bác sĩ |
Ph.D | Doctor of Philosophy | Tiến sỹ |
M.C | Master of ceremony | Dẫn chương trình |
VAT | Value added tax | Thuế giá trị gia tăng |
IQ | Intelligence quotient | Chỉ số thông minh |
EQ | Emotional quotient | Chỉ số cảm xúc |
UNESCO | The United Nation Educational, Scientific and Culture Organization | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên hợp quốc |
WB | World Bank | Ngân hàng thế giới |
IMF | International Monetary Fund | Quỹ tiền tệ quốc tế |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại thế giới |
UN | United Nation | Liên hợp quốc |
EU | European Union | Liên minh châu Âu |
WHO | World Health Organization | Tổ chức y tế thế giới |
LOL | Laugh our loud/ Lost of love | Cười lớn/ mất mát về tình yêu |
YOLO | You only live once | Bạn chỉ sống 1 lần |
OMG | Oh my god | Trời ơi |
BFF | Best friend forever | Bạn thân |
PPL | people | Người |
JK | Just kidding | Đùa thôi mà |
Thx | Thank | Cảm ơn |
OMY | On my way | Trên con đường của tôi |
IRL | In real life | Trên thực tế |
DoB | Date of Birth | Ngày sinh nhật |
WTH | What the hell? | Cái quái gì vậy? |
Plz | Please | Làm ơn đi mà |
1Where will you go this weekend.
2I will water the flowers in the garden.
climb
climb