sử dụng quá khứ đơn...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2021

1. has never seen

2. saw

3. had - went

4. haven't had

5. has been

6. was

7. has just occurred  - occurred

8. have got - saw - have also got

9. have already taken - took

16 tháng 3 2016

Hiện tại hoàn tành :

Câu khẳng định

-  S+ have/has + V3 + (O)

Ghi chú:

S: Chủ ngữ

V: Động từ

O: Tân ngữ

Ví dụ:

  • I have spoken to him.
  • I've been at this school for 10 years.

Câu phủ định

- S+ have not/has not + V3 + (O)

- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)

Ví dụ:

  • I haven't spoken to him yet.
  • I haven't ever been to Argentina.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?

Ví dụ:

  • Have you spoken to him yet?
  • How long have you been at this school?

    Câu khẳng định

    - S + V-ed/P2 (+ O)

    * Ghi chú:

    S: chủ ngữ

    V: động từ

    O: tân ngữ

    Ví dụ:

  • She came back last Friday.
  • They were in London from Monday to Thursday of last week.
  • Câu phủ định

    - S + did not/didn't + V (+ O)

    Ví dụ:

  • She didn't come back last Friday
  • They were not in London from Monday to Thursday of last week.
  • Câu nghi vấn

    - (Từ để hỏi) + did not/didn't + V + (O)

    - (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)

    Ví dụ:

  • When did she come back?
  • Were they in London from Monday to Thursday of last week?
16 tháng 3 2016

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous

·                 Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O

·                 Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O

·                 Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. 

Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). 


THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

·                 (Khẳng định): S + V_ed + O

·                 (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O

·                 (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

·                 (Khẳng định): S + WAS/WERE + O

·                 (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O

·                 (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 


3 tháng 2 2017

air pollution can make people ....

sick/inllness/pain/ache

3 tháng 2 2017

Air pollution can make people sick.

Đúng cho mik nha! Mik thi ioe gặp câu này và lám đúng đấy!

3 tháng 2 2017

air pollution can make people ....

sick/inllness/pain/ache

3 tháng 2 2017

mình là người đat câu hỏi mà .

3 tháng 2 2017

air pollution can make people ....

sick/inllness/pain/ache

3 tháng 2 2017

air pollution can make people ....

sick/inllness/pain/ache

3 tháng 2 2017

Air polution can make people sick

15 tháng 7 2016

We have not met her since August

15 tháng 7 2016

1. The last we met her was in August .

=> We have not  met her since august