Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I
1. look
2. is looking
3. tastes
4. doesn't own
5. am wearing
6. seems
7. are doing
8. thinks
9. is coming
10. isn't talking
II.
1. was/worked
2. played
3. were/doing
4. went
5. was driving
6. Did/go
7. wasn't calling
8. was still sleeping
9. rang/was taking
10. was reading/was listening/was doing
11. crossed/saw
12. was having/arrived
Exercise 3 :
9) Where did you go on holiday?
10) How did you get there?
11) Who did you go to see?
12) Did you enjoy the trip.
My name is Minh. Last summer my family went to Hue by train. We visited Hue Citadel. My trip is great!
Lesson 3:
Exerxise 1:
1)by plane, by bicycle, by motorcycle,....
2)last year, last month, last spring,...
3)go, not yet, near to,...
4) Ha Long Bay, Dragon bridge, Ba Na Hill,....
Exercise 2:
go back to - go to back
live - lives
with - by
took - byed
took - paste
has - had
Answer
11)Thanh hometown in Nam Dinh Province.
12)By taxi (Short answer)
13)No, didn't
14)They went Vi Xuyen Lake, Rong Market, Thinh Long Beach.
15)They had a wonderful time.
Chúc bạn học tốt!!
Bạn hãy đăng từng bài một và chụp dọc rõ ra nhé ! Bạn gửi nhiều thế không ai làm hết cho bạn đâu !
nhiều vậy ai mà làm cho bạn !! Bạn đăng lên ít thôi mọi người mới giải được !!!
cảm ơn bạn nhé Linh Diệu nhưng bạn có thể giúp mk nốt bài 13 đc ko
1. Vinh is clever and hard-working.
(Vinh thông minh và chăm chỉ.)
2. John is creative and kind.
(John sáng tạo và tốt bụng.)
Tạm dịch:
- Vinh ( Việt Nam, ngày sinh 7/12): Mình sống ở Đà Nẵng. Ở nhà, mình có thể tự làm bài tập mà không cần bố mẹ giúp. Ở trường, mình thích nói tiếng Anh. Bây giờ mình đang đến câu lạc bộ tiếng Anh.
- John (nước Anh, sinh ngày 26/2): Mình đến từ Cambridge. Trong thời gian rảnh rỗi, mình vẽ tranh và chơi piano. Mình cũng giúp đỡ một số người già gần nhà. Mình thường đọc cho họ nghe vào cuối tuần. Bây giờ mình đang vẽ trong vườn.
Types of house (Loại nhà) | Rooms (Phòng) | Furniture (Nội thất) |
- flat (căn hộ) - town house (nhà thành thị) - country house (nhà ở nông thôn) | - kitchen (phòng bếp) - bedroom (phòng ngủ) - bathroom (phòng tắm) - living room (phòng khách) | - sink (bồn rửa mặt) - fridge (tủ lạnh) - dishwasher (máy rửa chén) - cupboard (tủ chén) - chest of drawers (tủ có ngăn kéo) |
Nhớ nhé , bạn nào làm hết thì mình cho ngàn tick . Nó là các trang đấy nhé VD : câu 66 xong sang trang kia là câu số 67 đấy
câu 3 phải chọn B vì đấy là thì hiện tại hoàn thành chỉ kinh nghiệm
câu 6 chọn B because sau spend động từ phải thêm đuôi ing
dấu hiệu in là quá khứ