K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2023

Ex9

1 workers

2 clocks

3 desks

4 erasers 

5 pencils

6 teachers

7 doctors

8 couches

9 telephones

10 families

11 oranges

12 cities

13 kites

14 doors

15 books

16 schools

17 houses

18 classrooms

19 engineers

20 brothers

21 watches

22 benches

23 televisions

24 countries

25 bikes

26 knives

27 windows

28 bags

29 rulers

30 pens

31 students

32 chairs

33 nurses

34 lamps

35 tables

36 buses

37 cars

38 babies

39 leaves

 

18 tháng 11 2023

Ex5

1 These are armchairs

2 We are students

3 They are couches

4 There are lakes near the house

5 What are these? They are flies

6 What are those? Those are bookshelves 

7 Those are erasers

7 tháng 8 2017

-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .

-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .

-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map,...
Đọc tiếp

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối

book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.

-(s):.............................................................................................................................................................................

-(z):.............................................................................................................................................................................

-(iz):.............................................................................................................................................................................

3
19 tháng 6 2017

ko biet

19 tháng 6 2017

bỏ cái dấu gạch đi nhé

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

24 tháng 6 2021

1) washes                 2) is                      3) don't have                   4) Are - run                     5) Are - get up               6) Does - go

7) Do - go                8) are                    9) Are - watch                  10) go                         11) Start               12) have

24 tháng 6 2021

1. wash                                                                7. Do ... go

2. is                                                                      8. are

3. don't                                                                 9. watch

4. Do ... run                                                          10. go

5. Do ... get up                                                      11. start

6. Does ... go                                                        12. have

24 tháng 9 2018

mik ko bít

24 tháng 9 2018

/s/:book,clock,desk,street,student,booksheft,lamp.

/z/:door,window,broad,bag,pencil,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,teacher,chair,doctor,engineer,nurse,table,stool,telephone,

stereo.

/iz/:couch,bench.

Mk nghĩ z.Sai thui nha!Nếu đúng k mk nhé!

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser => erasers

2. person => persons

3. couch => couches

4. stereo => stereos

5. engineer => engineers

6. nurse => nurses

7. stool => stools

8. clock => clocks

9. bookshelf => bookselves

10. country => countries

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser : erasers

2. person : people

3. couch : couches

4. stereo : stereos

5. engineer : engineers

6. nurse : nurses

7. stool : stools

8. clock : clocks

9. bookshelf : bookshelves

10. country : countries

29 tháng 10 2019

ĐỀ LÀ J THEK BN 

29 tháng 10 2019

yêu cầu?

29 tháng 9 2016

1. What is that? It's a pen

\(\Rightarrow\) What are those? Those are pens

2. It is a couch.

\(\Rightarrow\) There are couches

3. Is this your bookshelf?

    - Yes, it is

\(\Rightarrow\) Are these your bookshelves?

    - Yes, these are

4. There is a lamp on the table.

\(\Rightarrow\) There are lamps on the table.

5. I am a nurse

\(\Rightarrow\) We are nurses

29 tháng 9 2016

Đổi các câu sau sang dạng số nhiều

1. What is that? It's a pen

What are those? Those are pens

2. It is a couch.

They are couches.

3. Is this your bookshelf?

    - Yes, it is

Are these your bookshelves?

    - Yes, they are

4. There is a lamp on the table.

There are lamps on the table.

5. I am a nurse.

We are nurse.

25 tháng 9 2016

1. What is that? It's a pen

What are those? They are pens.

2. It is a couch.

They are couches.

3. Is this your bookshelf?

    - Yes, it is

Are these your bookshelves?

- Yes, they are.

4. There is a lamp on the table.

There are lamps on the table.

5. I am a nurse

We are nurses.

25 tháng 9 2016

1. What is that? It's a pen.

=> What are there? They're pens.

2. It is a couch.

=> They are couches.

3. Is this your bookshelf?

    - Yes, it is

=> Are there your bookshelf?

    - Yes, they are

4. There is a lamp on the table.

=> There are lamps on the table.

5. I am a nurse.

=> We are nurses.