Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảng tần số:
Giá trị (x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 3 | 5 | 6 | 8 | 4 | 2 | 1 | N = 33 |
a) Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán
Số giá trị khác nhau: 8
b) Bảng "tần số"
Nhận xét
Thời gian giải 1 bài toán của 35 học sinh chỉ nhận 8 giá trị khác nhau, người giải nhanh nhất là 3 phút (có 1 học sinh), người giải chậm nhất là 10 phút, thời gian giải xong chủ yếu từ 6 đến 8 phút.
a, dấu hiệu ở đây là: thời gian giải một bài toán
-
số các giá trị là: 35
bảng tần số là:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a: Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của học sinh lớp 6B
b: Có 40 bạn làm bài
c: Bảng tần số
Giá trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 1 | 4 | 6 | 12 | 6 | 8 | 1 | 0 | 1 | 1 | N=40 |
Nhận xét:
- Điểm cao nhất là 10, điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số học sinh đạt điểm 7 là nhiều nhất với 8 học sinh.
- Học sinh chủ yếu được 6 điểm và 7 điểm.
- Số học sinh đạt 3 điểm và 4 điểm bằng nhau: 3 học sinh
Bài 10. Điểm kiểm tra Toán (học kì I) của học sinh lớp 7C được cho ở bảng 15:
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Hướng dẫn giải:
a) Dấu hiệu ở bảng 15: Điểm kiểm tra học kì I môn toán. Số các giá trị: 50.
b)
a. - 8 học sinh đạt điểm 7
- 2 học sinh đạt điểm 9
b. Nhận xét:
- Đa số học sinh đạt từ trung bình trở lên
- Lớp chủ yếu là học sinh khá
c. Bảng tần số: