Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1- without seeing
2- cut fruit with his sword
3- live with dangerous animals
1. Los Angeles: 6:00 a.m (6 giờ sáng)
2. New York: 9:00 a.m (9 giờ sáng)
3. Rio de Janeiro: 11:00 a.m (11 giờ sáng)
4. Madrid: 2:00 p.m (2 giờ chiều)
5. Nairobi: 5:00 p.m (5 giờ chiều)
6. New Delhi: 7:00 p.m (7 giờ tối)
7. Jakarta: 9:00 p.m (9 giờ tối)
8. Sydney: 12 a.m (12 giờ khuya / 0 giờ)
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Hey Stig. Hôm nay thời tiết ở Thụy Điển thế nào?
Stig: Trời đang có tuyết. Ở đây vào mùa đông thì trời luôn luôn có tuyết.
2.
Nadine:Oh, vậy cậu đang làm gì đấy?
Stig: Tớ đang làm một điều hết sức thú vị.
3.
Nadine: Tuyệt vời đó. Cậu đang ở nhà à?
Stig: Không, tớ không đang ở nhà
4.
Nadine: Nào Stig, nói cho tớ biết cậu đang làm gì đi.
Stig: Tớ đang trượt tuyết
Hướng dẫn dịch
1. Chúng tớ đã xem phim trên máy bay
2. Anh ấy đã mời tớ đi cắm trại
3. Cô ấy đã chia sẻ hình ảnh của mình
4. Tôi đã từng thích Australia.
5. Chúng tôi đã muốn đến Anh
6. Họ đã đi leo núi.
1.
A: I just make two phone calls a day.
B. Really? I make more than 5 phone calls a day.
2.
A: I spend more than 7 hours on my laptop a day
B: Wow! Really? I just spend two hours a day.
Tạm dịch:
1.
A: Tớ chỉ gọi hai cuộc mỗi ngày
B: Thật á? Tớ gọi hơn 5 cuộc mỗi ngày
2.
A: Tớ dành hơn 7 tiếng với máy tính mỗi ngày.
B: Wow! Thật á? Tớ chỉ dành có hai giờ thôi.
a. Don't be polite to the seller
b. Learn the real price before you buy
c. Walk away if the price is too high
d. Show that you're interested
e. Don’t offer a lower price
Hướng dẫn dịch
a. Đừng lịch sự với người bán hàng
b. Tìm hiểu về giá thật trước khi mua
c. Đi nếu như giá quá cao
d. Thể hiện bạn quan tâm đến món hàng
e. Đừng đưa ra mức giá thấp hơn
Regular verbs: stay
Irregular verbs : do, go, have, eat, see, be
cái thứ nhất