Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ex: Cho dạng danh từ của các tính từ sau:
1. Sick => sickness
2. Smart => smart
3. Thick => thickness
4. High -> height
1. sick -> sickness
2. smart -> smartness (ko chắc)
3. thick -> thickness
4. high -> height
nếu bạn học từ vựng thì TA có rất nhiều từ vựng nha, nếu học thì học theo chủ đề mới có từ vựng của mỗi chủ đề nha
nè bn thi thử nhiều vào năm ngoái mình đc 1980 điểm tỉnh nhé
Bạn chụp nghiêng thế , sao t làm đc, chụp dọc, rõ dễ nhìn hơn nhé , với lại đăng từng cái 1 thôi, loạn hết lên :)
Hoàn thành các từ trong dấu ngoặc câu bên dưới:
1. She will come (come) here tomorrow morning
2. Why don't we watch (watch) TV?
3. What about drinking (drink) oảnge juice?
4. I ought to help (help my parents
5. Her sister washes (wash) the clothes every day
6. My borther bought (buy) this dictionary 3 year ago
7. Why didn't you go (not go) to school last Monday?
8. The children would like to see (see) wild animals
9. She prefered to teach(teach) English in primary school
10. My mother is cooking(cook) dinner now
Chắc bạn học từ vựng trên lớp nhỉ?
nếu vậy bạn chỉ cần học trước từ mới ở nhà bằng cách tra từ điển và đến lớp lại học 1 lần nữa.
những từ ấy bạn phải bắt gặp thường xuyên mới nhớ lâu đc ,viết giấy nhớ trên tường và vận dụng vào thức tế ,giao tiếp vs các bạn của chẳng hạn.
cứ áp dụng và chăm chỉ như thế .lâu lâu lại bỏ ra và lẩm nhẩm,nhất là trc khi đi ngủ hay lúc sáng sớm học.
never quên.
chúc bạn học từ vựng tốt.
hồng minh khó thuộc từ nhỉ