K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2018

II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:

1.black ...WHITE......

2.heavy ...LIGHT.....

3.strong ....WEAK.....

4.expensive .....CHEAP....

5.fat ....THIN....

6.long ...SHORT....

7.big ....SMALL...

8.late .EARLY....

9.wide ...NARROW....

10.good ..BAD....

11.noisy...QUIET...

12.young..OLD...

13.near..FAR...

14.front....BEHIND..

15.busy...FREE...

16.cold...HOT...

17.left...RIGHT...

18.full....EMPTY...

19.easy....DIFFICULT....

20.tall....SHORT....

29 tháng 10 2018

II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:

1.black .....white....

2.heavy ...light.....

3.strong ...weak......

4.expensive .......cheap..

5.fat ....slim....

6.long ...short....

7.big ..small .....

8.late ..early...

9.wide ....narrow...

10.good ...bad...

11.noisy..peaceful....

12.young.. old...

13.near...far..

14.front....behind..

15.busy...free...

16.cold...hot...

17.left...right...

18.full....lack...

19.easy....difficult....

20.tall....short ....

24 tháng 7 2018

C là sao bạn ?

24 tháng 7 2018

1.music(không đếm được) 2.knowlege(kiến thức)(Không ĐẾM Được) 3.river(đếm được)

4.work(không đếm được) 5.luck(không đếm được) 6.information(không đếm được)

7.newspaper ( đếm được) 8.meat(không đếm được) 9.flower( đếm được)

10.handbag(đếm được) 11.luggage(hành lí)(không đếm được) 12.funiturre(đồ đạc)(không đếm được)

13.advice(không đếm được) 14.wool(len)(không đếm được) 15.fridge(tủ lạnh)(đếm được)

16.soup(không đếm được) 17.onion(đếm được) 18.money(không đếm được)

19.news(không đếm được) 20.salt(muối)(không đếm được) 21.freedom(sự tự do)(không đếm được)

24 tháng 7 2018

ĐẾM ĐƯỢC: FLOWER, HANDBAG, LUGGAGE, FRIDGE

KO ĐẾM ĐƯỢC: CÒN LẠI

24 tháng 7 2018

đúng ko bn

24 tháng 7 2018

đúng /sai chỗ nào zậy aklolang*hoang mang*

24 tháng 7 2018

à,bn đăng câu hỏi này rồi màucche

24 tháng 7 2018

1.a bread F

8.cook T

2.a weather F

9.my desk T

3.egg T

10.a sugar F

4.flowers T

11.box T

5.a piece of news T

12.very interesting girl T

6. 3 cups of waters T

13.an one eye-man F

7.some informations F

14.my a big house F

15 tháng 2 2017

mk rất muốn trả lời cho cậu nhưng đề ra khó quá. Cậu có biết nó ở Unit bao nhiêu ko

10 tháng 8 2019

Chuyển các danh từ sau sang sốn nhiều rồi xác định cách đọc s/ es:

1. dogs

2. games

3. flies

4. Sundays

5. churches 

6. computers

7. dresses

8. weeks 

9. pianos

10. guitars

11. cases 

12. bikes

13. chemists

14. tents

15. chalks

16. villages

17. shelves

18. countries

◠‿◠

10 tháng 8 2019

Bạn xác định cách đọc s/ es hộ mình với

bài 1 : sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :1. Ha Noi / homeless / give / in / clothes / away / warm / they / to / people2. vacation / since / we / haven't / last / had / a / year 3. printer / under / this / guarantee / is 4. our / a / in / makes / volunteering / difference / community5. you / have / finshed / homework / your / yet ?bài 2 : viết dạng đúng của các từ trong ngoặc :1. Mai is (good) ................... singer in our class2. guitars aren't...
Đọc tiếp

bài 1 : sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :

1. Ha Noi / homeless / give / in / clothes / away / warm / they / to / people

2. vacation / since / we / haven't / last / had / a / year

3. printer / under / this / guarantee / is

4. our / a / in / makes / volunteering / difference / community

5. you / have / finshed / homework / your / yet ?

bài 2 : viết dạng đúng của các từ trong ngoặc :

1. Mai is (good) ................... singer in our class

2. guitars aren't (expensive) ..................... many other instruments

3. It's (easy) ....................... to play an instrument after you're

4. I play the piano (good) .......................... than I play the violin

5. Saxophone are (heavy) ........................... than a lot of instruments

6. Tradiitional pianos are (suitable) .................. than keyboards for beginners

7. The guitar is one of the (popular) ................... instruments among young people

Các bạn ơi, giúp mk với, mk đang cần rất gấp

1
17 tháng 11 2016

1. Ha Noi / homeless / give / in / clothes / away / warm / they / to / people

-> They give away warm clothes to homeless people in Ha Noi

2. vacation / since / we / haven't / last / had / a / year

-> We haven't had a vacation since last year.

3. printer / under / this / guarantee / is

-> This printer is under guarantee.

4. our / a / in / makes / volunteering / difference / community

-> Volunteering makes a difference in our community.

5. you / have / finshed / homework / your / yet ?

-> Have you finished your homework yet ?

bài 2 : viết dạng đúng của các từ trong ngoặc :

1. Mai is (good) the best singer in our class

2. guitars aren't (expensive) as expensive as many other instruments

3. It's (easy) easy to play an instrument after you're

4. I play the piano (good) better than I play the violin

5. Saxophone are (heavy) heavier than a lot of instruments

6. Tradiitional pianos are (suitable) more suitable than keyboards for beginners

7. The guitar is one of the (popular) most popular instruments among young people

23 tháng 11 2016

Bài 2 có phải là thêm as...as

23 tháng 7 2020

1.is

2.are

3.am

4.are

5.is

6.is

7.is

8.is

9.is

10.are

11.are

12.are/are

13.are/ are

14.is

15.is

16.are

17.are

18.are

19.is/is

20.are

                               Mik ko chắc là đúng tất đâu nha!! có thể sai 1,2 câu vì mik tự làm.

                                                     Mog bn đừng trách mik!!!

23 tháng 7 2020

1.is

2.are

3.am

4.are

5.is

6.is

7.is

8.is

9.is

10.are

11.are

12.are/are

13.are/are

15.is

16.are

17.are

18.are

19.is/is

20.are.

Chị chắc chắn mình làm đúng vì chị học lớp 5.       Hok tốt ~~  ^ _ ^

5 tháng 3 2017

1. slow => SLOWLY

2. heavy => HEAVILY

3. good => BEST

4. fast => FAST

5 beautiful => BEAUTIFULLY

6. late => LATELY

7. strong => STRONGLY

8. hard => HARD

9. possible => POSSIBLY

10. fluent => FLUENTLY

5 tháng 3 2017

1. slow --> slowly.

EG: He run more slowly than me.

2. heavy --> heavily.

EG: The bag looks heavily.

3. good -->well

EG: Tom speaks English well.

4. fast --> fast

EG: He runs fast.

5. beautiful --> beautifully

EG: She dances beautifully.

6. late-->late

EG: I am sorry, I come to your house late

7. strong --> strongly

EG: The wind blew so strongly last night that many trees fell down.

8. hard --> hard

EG: A hard worker works very hard.

9. possible --> possibly

EG: Nguyen Ngoc Tu was possibly the greatest writer of her generation.

10. fluent --> fluently

EG: She speaks English fluently