Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.music(không đếm được) 2.knowlege(kiến thức)(Không ĐẾM Được) 3.river(đếm được)
4.work(không đếm được) 5.luck(không đếm được) 6.information(không đếm được)
7.newspaper ( đếm được) 8.meat(không đếm được) 9.flower( đếm được)
10.handbag(đếm được) 11.luggage(hành lí)(không đếm được) 12.funiturre(đồ đạc)(không đếm được)
13.advice(không đếm được) 14.wool(len)(không đếm được) 15.fridge(tủ lạnh)(đếm được)
16.soup(không đếm được) 17.onion(đếm được) 18.money(không đếm được)
19.news(không đếm được) 20.salt(muối)(không đếm được) 21.freedom(sự tự do)(không đếm được)
ĐẾM ĐƯỢC: FLOWER, HANDBAG, LUGGAGE, FRIDGE
KO ĐẾM ĐƯỢC: CÒN LẠI
1.a bread F
8.cook T
2.a weather F
9.my desk T
3.egg T
10.a sugar F
4.flowers T
11.box T
5.a piece of news T
12.very interesting girl T
6. 3 cups of waters T
13.an one eye-man F
7.some informations F
14.my a big house F
mk rất muốn trả lời cho cậu nhưng đề ra khó quá. Cậu có biết nó ở Unit bao nhiêu ko
Chuyển các danh từ sau sang sốn nhiều rồi xác định cách đọc s/ es:
1. dogs
2. games
3. flies
4. Sundays
5. churches
6. computers
7. dresses
8. weeks
9. pianos
10. guitars
11. cases
12. bikes
13. chemists
14. tents
15. chalks
16. villages
17. shelves
18. countries
◠‿◠
1. Ha Noi / homeless / give / in / clothes / away / warm / they / to / people
-> They give away warm clothes to homeless people in Ha Noi
2. vacation / since / we / haven't / last / had / a / year
-> We haven't had a vacation since last year.
3. printer / under / this / guarantee / is
-> This printer is under guarantee.
4. our / a / in / makes / volunteering / difference / community
-> Volunteering makes a difference in our community.
5. you / have / finshed / homework / your / yet ?
-> Have you finished your homework yet ?
bài 2 : viết dạng đúng của các từ trong ngoặc :
1. Mai is (good) the best singer in our class
2. guitars aren't (expensive) as expensive as many other instruments
3. It's (easy) easy to play an instrument after you're
4. I play the piano (good) better than I play the violin
5. Saxophone are (heavy) heavier than a lot of instruments
6. Tradiitional pianos are (suitable) more suitable than keyboards for beginners
7. The guitar is one of the (popular) most popular instruments among young people
1.is
2.are
3.am
4.are
5.is
6.is
7.is
8.is
9.is
10.are
11.are
12.are/are
13.are/ are
14.is
15.is
16.are
17.are
18.are
19.is/is
20.are
Mik ko chắc là đúng tất đâu nha!! có thể sai 1,2 câu vì mik tự làm.
Mog bn đừng trách mik!!!
1.is
2.are
3.am
4.are
5.is
6.is
7.is
8.is
9.is
10.are
11.are
12.are/are
13.are/are
15.is
16.are
17.are
18.are
19.is/is
20.are.
Chị chắc chắn mình làm đúng vì chị học lớp 5. Hok tốt ~~ ^ _ ^
1. slow => SLOWLY
2. heavy => HEAVILY
3. good => BEST
4. fast => FAST
5 beautiful => BEAUTIFULLY
6. late => LATELY
7. strong => STRONGLY
8. hard => HARD
9. possible => POSSIBLY
10. fluent => FLUENTLY
1. slow --> slowly.
EG: He run more slowly than me.
2. heavy --> heavily.
EG: The bag looks heavily.
3. good -->well
EG: Tom speaks English well.
4. fast --> fast
EG: He runs fast.
5. beautiful --> beautifully
EG: She dances beautifully.
6. late-->late
EG: I am sorry, I come to your house late
7. strong --> strongly
EG: The wind blew so strongly last night that many trees fell down.
8. hard --> hard
EG: A hard worker works very hard.
9. possible --> possibly
EG: Nguyen Ngoc Tu was possibly the greatest writer of her generation.
10. fluent --> fluently
EG: She speaks English fluently
II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:
1.black ...WHITE......
2.heavy ...LIGHT.....
3.strong ....WEAK.....
4.expensive .....CHEAP....
5.fat ....THIN....
6.long ...SHORT....
7.big ....SMALL...
8.late .EARLY....
9.wide ...NARROW....
10.good ..BAD....
11.noisy...QUIET...
12.young..OLD...
13.near..FAR...
14.front....BEHIND..
15.busy...FREE...
16.cold...HOT...
17.left...RIGHT...
18.full....EMPTY...
19.easy....DIFFICULT....
20.tall....SHORT....
II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:
1.black .....white....
2.heavy ...light.....
3.strong ...weak......
4.expensive .......cheap..
5.fat ....slim....
6.long ...short....
7.big ..small .....
8.late ..early...
9.wide ....narrow...
10.good ...bad...
11.noisy..peaceful....
12.young.. old...
13.near...far..
14.front....behind..
15.busy...free...
16.cold...hot...
17.left...right...
18.full....lack...
19.easy....difficult....
20.tall....short ....