Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
1.tìm từ phát âm khác với từ còn lại
A.teeth B.with C.mouths D.clothes
A.lemonade B.carrot C chocolate D.correct
A.oranges B.cabbages C.lemonade D.sausage
A.accident B.soccer C.doctor D.camera
A.boot B.cook C.food D.toothpaste
2.tìm một từ có trọng âm khác với từ còn lại
A.favourite B.badminton C.basketball D.activity
A.visit B.unload C.receive D.correct
A.dangerous B.engineer C.telephone D.motorbike
A.homework Bclassroom C.housework D.canteen
tìm từ khác nghĩa với các từ còn lại:
A.apartment B.villa C.stilt house D.hotel
hc tốt
bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy.
~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh dấu trọng âm nha. moamoa~~~
Tìm từ phát âm khác với những từ còn lại (từ khóa: ed)
1.A.laughed 2.B.missed 3.C.wasted 4.D.dropped
Chọn 1 từ sau có trọng âm khác các từ còn lại
1. A.banana B.favorite C.potato D.activity
2. A.cabbage B.apple C.lemonade D.shoulder
3. A.chocolate B.toothpaste C.tomato D.hungry
4. A.anything B.dozen C.onion D.canteen
1.D
2.A
3.D
4.A
5.C
1.D
2.A
3.D
4.A
5.C