Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Albert Einstein người đã phát triển thuyết tương đối tổng quát
Marie Curie nghiên cứu tiên phong về tính phóng xạ
Thomas Alva Edison : Đèn điện , máy hát , máy điện báo , máy chiếu bóng
Leonardo Da Vinci : Vòng bi cầu , dù , máy bay cánh chim, súng máy , bộ đồ lặn
Isaac Newton : Kính viễn vọng phản xạ , vi phân , tích phân , ...
Nikola Tesla : Khai thác tia vũ trụ , điện cảm ứng , đốt lạnh , ...
STT | Nhà khoa học | Sản phẩm nghiên cứu |
1 | Thomas Alva Edison | Đèn điện, máy hát, máy điện báo, máy chiếu bóng,... |
2 |
Leonardo Da Vinci |
Vòng bi cầu, dù, máy bay cánh chim, súng máy,bộ đồ lặng,... |
3 | Isaac Newton | Kính viễn vọng phản xạ, vi phân, tích phân,... |
4 | Nikola Tesla | Khai thác tía vũ trụ, điện cảm ứng, đốt lạnh, .... |
Bạn học thật tốt nhé!
Xác định vấn đề nghiên cứu: Kiểm tra xem chiếc vương miện mà người thợ kim hoàn dâng cho vua là vàn nguyên chất hay không
Giả thuyết nghiên cứu: Mọi vật chìm trong nước đều chịu một lực đẩy theo phương thẳng đứng , theo chiều hướng lên trên và có độ lớn đúng bằng phần chất lỏng mà vật đang chiếm chỗ.
Phương pháp nghiên cứu: Một khối vàng nguyên chất được giữ thăng bằng với chiếc vương miện , khi đưa vào trong chất lỏng nếu thanh còn giữ thăng bằng chứng tỏ chiếc vuong miện là vàng nguyên chất, nếu không thăng bằng chứng tỏ vương miện bị pha tạp chất do lực đẩy Ác-si-mét lên các chất khác nhau sẽ khác nhau cho dù chúng có cùng khối lượng.
Sản phẩm nghiên cứu: Chứng minh được chiếc vương miện đã bị nhà kim hoàn chế tạo từ vàng không nguyên chất.
(1) 2KCLO3---> 2KCL+3O2
_số chất phản ứng : 1
- số chất sản phẩm 2
(2) 2KMnO4--> K2MnO4+MnO2+O2
- số chất phản ứng :1
- số chất sản phẩm :3
(3) CaCO3----> CaO+CO2
- số chất phản ứng:1
- số chất sản phẩm : 2
ko pít đúng ko nữa ><
Phản ứng hóa học | số chất phản ứng | số chất sản phẩm |
(1)2KCLO3->2KCL+3O2 | 3 | 1 |
(2)2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2 | 3 | 1 |
(3)CaCO3->CaO2 | 3 | 1 |
Tên gọi | CTHH | Oxit bazo | Oxit axit |
Sắt (III) oxit | Fe2O3 | X | |
Cacbon đioxit | CO2 | X | |
Điphotpho trioxxit | P2O5 | X | |
Nhôm oxit | Al2O3 | X |
Tên gọi | Công thức hóa học | Oxit bazơ | Oxit axit |
Sắt(III)oxit | Fe2O3 | X | |
Cacbon đioxit | CO2 | X | |
Điphotpho trioxit | P2O3 | X | |
Nhôm oxit | Al2O3 | X |
Mk thấy bạn dưới làm sai 1 cái
Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |
Bảng 1.1. Tên một số sản phẩm nghiên cứu của các nhà khoa học.
Albert Einstein