Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sửa:
K2CO3, CaO , AgNO3, Ba(NO3)2,K2SO4, Al(OH)3
Còn lại đúg
1. 2HCl + CaCO3 -> CaCl2 + CO2 + H2O
2. N2O5 + H2O -> 2HNO3
3. 2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
4. Al(OH)3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
1.2HCl+CaCO3--->CaCl2+CO2+H2O
2.N2O5+H2O--->2HNO3
3.2KClO3--to-->2KCl+3O2
4.Al(OH)3+3HCl--->AlCl3+3H2O
5.6NaOH+Fe2(SO4)3--->2Fe(OH)3+3Na2SO4
Bài 1 :
CH4 có nghĩa là 1 phân tử mê tan
O2 có nghãi là 1 phân tử khí oxi
C6H12O6 có nghãi là 1 phân tử đường glucozo
C2H5OH có nghĩa là 1 phân tử Etanol
Bài 2 :
a) Đặt CTHH TQ là : \(Znx\left(PO4\right)y\)
ta có : x . II = y .III
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)
=> CTHH là Zn3(Po4)2
PTK\(_{Zn3\left(PO4\right)2}=65.3+2.\left(31+16.4\right)=385\left(\text{đ}vc\right)\)
b) c) d) e) tương tự
Bài 3 :
CTHH viết sai là :
Cl -> Cl2
\(K2->K\)
\(NaCO3->Na2CO3\)
\(MgNO3->Mg\left(NO3\right)2\)
Bài 1:
\(CH_4\) : mêtan
O2 :khí Oxy
C6H12O6 : Glucose
Bài 2:
a) Zn3 (PO4)2 ==> PTK= 3. 65+2.(31+4.16)=385 (đvC)
b) H2SO4 ==> PTK=2.1+32+4.16=128(đvC)
c) Fe2O3 ==> PTK= 2.56+3.16=160(đvC)
d)MgCO3 ==> PTK= 24+12+3.16=84(đvC)
e)Al(OH)3 ==> PTK= 27+3.(16+1)=78(đvC)
bài 3:
Sai: ClK2 -->ClK
NaCO3 ----> Na2CO3
MgNO3 ---->Mg(NO3)2 Đúng:
K2O,
AL2(CO3)3 ,
ZnO , FEO , CACO3 , KNO3 , NAOH , CUCL2 , AL2O3 , SO2 , H2S
ok
1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)
PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)
PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)
PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)
PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)
PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)
PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)
PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)
PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)
2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO
+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3
+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO
+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4
+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2
+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4
Bài 8: Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
\n\n\\n\\n
\n\n1. Mg+2HCl---->MgCl2+H2 (oxi hoá khử0
\n\n\\n\\n
\n\n2.2 H2+O2--to--->2H2O (hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\n3. PbO+CO2---->Pb+H2O(ko pứ)
\n\n\\n\\n
\n\n4. KClO3---to->KCl+O2 (phân huỷ)
\n\n\\n\\n
\n\n5. CaCO3+CO2+H2O---->Ca(HCO3)2 (hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\n6. Fe+O2--to-->Fe3O4(hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\n7. CuO+CO-to--->Cu+CO2(oxi hoá khử)
\n\n\\n\\n
\n\n8. Fe+CuSO4---->FeSO4+Cu(trao đổi)
\n\n\\n\\n
\n\n9. 2Al+3H2SO4---->Al2(SO4)3 +3H2(oxi hoá khử)
\n\n\\n\\n
\n\n10. Zn+Cl2----to>ZnCl2 (hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\nHãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên và cho biết \"Phản ứng thuộc loại nào?\".
\nBài 2:
1. Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
2. 4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S + 4H2O
3.2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
4. 15KNO3 + 2FeS2 -> 15KNO2 + Fe2O3 + 4SO3
theo anh nghĩ mấy bài cân bằng này em có thể tra trực tiếp trên mạng luôn
Bài 1: Cho các công thức sau , CT nào đúng , CT nào sai? Sửa lại cho đúng
1. Na(SO4)2 => Na2SO4
2 . FeCl3
3.Zn3Cl2 => ZnCl2
4. Cu(OH)3 => CuOH (hoá trị I)/ Cu(OH)2 (hoá trị II)
5. Al2SO4 => Al2(SO4)3
6. N2O5
7. Ca(NO3)3 => Ca(NO3)2
8. Ba2CO3 => BaCO3
Bài 2 : Hoàn thành PT sau ( Cân bằng phương trình và điền tiếp vào chỗ còn trống)
1. Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
2. 4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S + 4H2O
3.2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 (đk: to)
4. 15KNO3 + 2FeS2 -> 15KNO2 + Fe2O3 + 4SO3