K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2020

thanks~ bạn cũng học tốt nhoa~~~ <3

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau : Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm A . Diễn ra liên tục . B . Diễn ra gián đoạn . C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn . D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều . Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận...
Đọc tiếp

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm

A . Diễn ra liên tục .

B . Diễn ra gián đoạn .

C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn .

D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều .

Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là

A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục .

B . Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn .

C . Do cấu tạo của cơ quan bài tiết . D . Cả A và B .

Bài 18 . Khẩu phần ăn hợp lí có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

c . Tránh cho thận làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D Cả A , B và C .

Bài 19 . Thường xuyên giữ vệ sinh cho hệ bài tiết có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

C . Tránh cho thân làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 20 . Đi tiểu đúng lúc có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục .

c . Tránh làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 21 . Bài tiết giúp cơ thể thải loại . . . ( 1 ) . . . và . . . ( 2 ) . . . Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như . . . ( 3 ) . . . đảm nhiệm .

A . Da , phổi , thận

B . Các chất thải

C . Các chất độc hại

Bài 22 . Nước tiểu chính thức đổ vào . . . ( 1 ) . . . , qua . . . ( 2 ) . . . xuống tích trữ ở . . . ( 3 ) . . . , rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái , cơ bóng đái và . . . ( 4 ) . . .

A . Cơ bụng

B . Bể thận

c . Ống dẫn nước tiểu

D . Bóng đại

Bài 23 . Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở . . . ( 1 ) đầu tiên là quá trình . . . ( 2 ) . . . ở cầu thận để . . . ( 3 ) . . . ở nang cầu thận .

A . Cầu thận

B . Tạo thành nước tiếu đầu

c . Tạo nước tiểu chính thức

D . Lọc máu

Bài 24 . Sự tạo thành nước tiểu . . . ( 1 ) . . . nhưng sự bài tiết nước tiểu . . . ( 2 ) . . . Thực chất . . . ( 3 ) . . . là lọc máu , thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể .

A . Diễn ra gián đoạn

B . Diễn ra liên tục

C . Quá trình tạo thành nước tiểu

D . Quá trình bài tiết nước tiểu

1
26 tháng 2 2020

16.B

17.D

18.D

19.C

20.B

21.B.C.A ( Điền theo thứ tự nhé)

22. B, C, D, A ( Điền theo thứ tự)

23. A, D, B ( Điền theo thứ tự)

24. B, A, D ( Điền theo thứ tự)

chúc bạn học tốt!! Nhớ tick cho mừn nha moaaok

28 tháng 2 2020

banhquaCảm ơn

Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm  khác nhau là

. Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục.

. Khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200 ml sẽ được bài tiết ra khỏi cơ thể nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.

3.  Do cấu tạo cơ quan bài tiết.

4. Do cơ thể của mỗi người khác nhau.

Đáp án là

 A.1, 3.

 B.2, 3.     

 C.1, 2.             

 D.3, 4.

15 tháng 3 2022

C

-Qúa trình hấp thu lại các chất cần thiết ở ống thận: -Các chất còn cần thiết từ..........................................trong ống thận được.........................................vào máu.Bao gồm: các chất....................................................... -Qúa trình bài tiết các chất độc hại hoặc ko cần thiết ở ống thận: -Các chất độc hại, ko cần thiết ở...
Đọc tiếp

-Qúa trình hấp thu lại các chất cần thiết ở ống thận:

-Các chất còn cần thiết từ..........................................trong ống thận được.........................................vào máu.Bao gồm: các chất.......................................................

-Qúa trình bài tiết các chất độc hại hoặc ko cần thiết ở ống thận:

-Các chất độc hại, ko cần thiết ở trong...........................được............qua nước tiểu trong ống thận.Bao gồm: các chất.....................

-Kết quả:

-Tạo ra........................................

-Duy trì........................................

TRẮC NGHIỆM:

1.Chất hòa tan được lọc qua nang cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn là

A.Glucozo

B.Protein

C.Nước

D.Creatin

2.Chất hòa tan được lọc qua nang cầu thận và không được tái hấp thu hoàn toàn là:

A.Glucozo

B.Protein

C.Nước

D.Creatin

3 Qúa trình lọc máu có đặc điểm:

A.Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu

B.Diễn ra ở ống thận và tạo ra nước chính thức

C.Diễn ra ở ống thận và tạo ra nước tiểu chính thức

4.Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm:

A.Diễn ra liên tục

B.Diễn ra gián đoạn

C.Tùy từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn

D.Diễn ra khi trao đổi chất diễn ra quá nhiều

5.Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm:

A.Diễn ra iên tục

B.Diễn ra gián đoạn

C.Tùy từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn

D.Diễn ra khi trao đổi chất diễn ra quá nhiều

6.Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là:

A.Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu đc hình thành liên tục

B. Do nước tiểu chỉ đc bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn

C. Do cấu tạo của cơ quan bài tiết

D. Cả A và B

MONG MỌI NGƯỜI HÃY GIÚP MIK TRẢ LỜI NHANH CHÓNG

1
28 tháng 1 2019

-Qúa trình hấp thu lại các chất cần thiết ở ống thận:

-Các chất còn cần thiết từ nước tiểu đầu trong ống thận được hấp thụ thẳng vào máu.Bao gồm: các chất cần thiết (chất dinh dưỡng,ion cần cho cơ thể) và nước

-Qúa trình bài tiết các chất độc hại hoặc ko cần thiết ở ống thận:

-Các chất độc hại, ko cần thiết ở trong ống thận được thải loại qua nước tiểu trong ống thận.Bao gồm: các chất như axit uric,creatin và các chất thuốc,ion thừa

-Kết quả:

-Tạo ra nước tiểu chính thức

-Duy trì ổn định một số thành phần của máu

TRẮC NGHIỆM:

1.Chất hòa tan được lọc qua nang cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn là

C.Nước

2.Chất hòa tan được lọc qua nang cầu thận và không được tái hấp thu hoàn toàn là:

D.Creatin

3 Qúa trình lọc máu có đặc điểm:

A.Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu

4.Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm:

A.Diễn ra liên tục

5.Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm:

B.Diễn ra gián đoạn

6.Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là:

D. Cả A và B

1 tháng 8 2021

sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm?

a.diễn ra gián đoạn 

b.diễn ra liên tục 

c. diễn ra liên tục hoặc gián đoạn tùy từng lúc 

d.diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều

1 tháng 8 2021

10. sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm?

a.diễn ra gián đoạn 

➢b.diễn ra liên tục 

c. diễn ra liên tục hoặc gián đoạn tùy từng lúc 

d.diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 193 Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, ống đái, bóng đái. C. Thận, ống thận, bóng đái. D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là A. thận. B. bóng đái C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu. Câu 3: Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần...
Đọc tiếp

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 193

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

A. Thận, cầu thận, bóng đái.

B. Thận, ống đái, bóng đái.

C. Thận, ống thận, bóng đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là

A. thận. B. bóng đái

C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.

D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.

Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của Thận gồm

A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận.

C. Nang cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 5: Lượng nước tiểu trong bóng đái sẽ làm căng bóng đái khi lên tới

A. 100ml. B. 200ml.

C. 150ml. D. 250ml.

Câu 6: Nước tiểu chính thức được tạo ra trong quá trình

A. lọc máu. B. hấp thụ lại.

C. thải nước tiểu. D. bài tiết tiếp.

Câu 7. Qúa trình lọc máu diễn ra ở

A. cầu thận. B. ống thận.

C. mao mạch quanh ống thận. D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 8. Để hạn chế khả năng tạo sỏi trong thận và bóng đái nên

A. đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu.

B. giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.

C. uống nhiều nước.

D. không ăn thức ăn ôi thiu .

Câu 9: Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn dẫn đến hậu quả

A. nước tiểu hòa thẳng vào máu.

B. gây bí tiểu, nguy hiểm đến tính mạng.

C. môi trường trong cơ thể bị biến đổi.

D. cơ thể bị nhiễm đọc.

Câu 10: Thường xuyên giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu nhằm

A. hạn chế khả năng tạo sỏi.

B. tạo điều kiện cho quá trình lọc máu diễn ra liên tục.

C. hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.

D. hạn chế tác hại của các chất độc.

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN.

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào?

Câu 2: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.

Câu 3: Trong các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, em đã có thói quen nào và chưa có thói quen nào?

Câu 4 : Thử đề ra các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu nếu em chưa có.

1
8 tháng 4 2020

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

A. Thận, cầu thận, bóng đái.

B. Thận, ống đái, bóng đái.

C. Thận, ống thận, bóng đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là

A. thận. B. bóng đái

C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.

D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.

Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của Thận gồm

A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận.

C. Nang cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 5: Lượng nước tiểu trong bóng đái sẽ làm căng bóng đái khi lên tới

A. 100ml. B. 200ml.

C. 150ml. D. 250ml.

Câu 6: Nước tiểu chính thức được tạo ra trong quá trình

A. lọc máu. B. hấp thụ lại.

C. thải nước tiểu. D. bài tiết tiếp.

Câu 7. Qúa trình lọc máu diễn ra ở

A. cầu thận. B. ống thận.

C. mao mạch quanh ống thận. D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 8. Để hạn chế khả năng tạo sỏi trong thận và bóng đái nên

A. đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu.

B. giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.

C. uống nhiều nước.

D. không ăn thức ăn ôi thiu .

Câu 9: Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn dẫn đến hậu quả

A. nước tiểu hòa thẳng vào máu.

B. gây bí tiểu, nguy hiểm đến tính mạng.

C. môi trường trong cơ thể bị biến đổi.

D. cơ thể bị nhiễm đọc.

Câu 10: Thường xuyên giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu nhằm

A. hạn chế khả năng tạo sỏi.

B. tạo điều kiện cho quá trình lọc máu diễn ra liên tục.

C. hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.

D. hạn chế tác hại của các chất độc.

6 tháng 5 2016

Câu 1: 

- Máu theo động mạch tới cầu thận với áp lực cao tạo ra lực đẩy nước và các chất hòa tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc vào nang cầu thận, các tế bào máu và các phân tử prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc. Kết quả là tạo nước tiểu đầu trong nang cầu thận.
- Nước tiểu đầu đi qua ống thận, ở đây xảy ra 2 quá trình :
+ Quá trình hấp thụ lại nước và các chất cần thiết.
+ Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần thiết.
Kết quả là tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu

Câu 2: 

Nước tiểu đầu :
-Nồng độ các chất hòa tan loãng hơn.
- Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc hơn.
- Còn chứa nhiều các chất dinh dưỡng .
Nước tiểu chính thức :
-Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc hơn.
- Chứa nhiềucác chất cặn bã và các chất độc hơn.
- Gần như không còn các chất dinh dưỡng.

Câu 3: Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục, nhưng nước tiểu chỉ được thải ra ngoài cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200 ml, đủ áp lực gây cảm giác buồn đi tiểu và cơ vòng ống đái mở ra phối hợp với sự co của cơ vòng bóng đái và cơ bụng giúp thải nước tiểu ra ngoài.

giúp zới ❤❤❤❤ tick cho bn đầu tiên

21 tháng 4 2021

Không nên nhịn tiểu quá lâu và nên đi tiểu đúng lúc vì

A.Tạo điều kiện thuận lợi cho sự hình thành nước tiểu được lien tục

B.Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh

C.Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái

D. Chỉ có A và B đúng

Câu này anh thấy ý nào cũng đúng hết em ơi !!

 

21 tháng 4 2021

C đúng vì khi nhịn tiểu khiến người bệnh bị sỏi thận và đi tiểu sẽ đau đớn hơn.

5 tháng 4 2018

- Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái và bóng đái

- Sự tạo thành nước tiểu diễn ra liên tục nhưng sự thải ra khỏi cơ thể lại không liên tục (chỉ vào những lúc nhất định). Có sự khác nhau đó là do: máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục, nhưng nước tiểu chỉ được thải ra ngoài cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml, đủ áp lực gây cảm giác buôn đi tiểu và cơ vòng ống đái mở ra phối hợp với sự co của vòng bóng đái và cơ bụng giúp thải nước tiểu ra ngoài.

5 tháng 4 2018

Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.

Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu :

- Hệ bài tiết nước tiểu gồm : thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.

- Thận là cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu, gồm 2 quả thận ; mỗi quả chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.

- Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận (thực chất là một búi mao mạch máu), nang cầu thận (thực chất là một cái túi gồm 2 lớp bao quanh cầu thận), ống thận

Tại sao sự tạo thành nước tiểu diển ra liên tục nhưng sự thải nước tiểu ra ngoài cơ thể vào những lúc nhất định

Sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể không diễn ra liên tục mà chỉ xảy ra vào những lúc nhất định là do nước tiểu chỉ được thải ra ngoài cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml, đủ áp lực gây cảm giác buôn đi tiểu và cơ vòng ống đái mở ra phối hợp với sự co của vòng bóng đái và cơ bụng giúp thải nước tiểu ra ngoài.