Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Reading:
Bún bò Huế or bún bò is a popular Vietnamese soup containing (bún) and beef (bò).Bún bò originated in , a former capital of Vietnam. is a city in central Vietnam with the cooking style of the former royal court. The dish is greatly admired for its balance of spicy, sour, salty and sweet flavors and the predominant flavor is that of . Compared to or , the noodles are thicker.
Bún bò is commonly served with lime, onions, chili sauce and raw vegetables. Fish sauce and shrimp sauce is added to the soup according to taste. Ingredients might be varied by regions due to their availability.
Choose the best answer:
1. According to the passage, what is the special flavors of bún bò Huế?
A. lemon B. lemongrass C. fish sauce D. sweet
2. What is the cooking style of Hue cuisine?
A. rural B. central C. royal D. urban
True or false?
3. Ingredients can be replaced depending on their availability. ____T____
4. The noodles of bún bò Huế are thinner than the noodles of phở. ____F____
5. In the past, Hue was the capital of Vietnam. ____T____
6. We never eat bún bò with fish sauce or shrimp sauce. ____F____
Word form:
1. It is made from minced pork, sliced pigskin and a______mixture______of seasoning and garlic. MIX
2. The students of The Imperial Academy were________brilliant________. BRILLIANCE
3. What are you doing after the________graduation_________? GRADUATE
4. The guitar is a popular_________musical_________instrument. MUSIC
5. Chu Van An was considered one of the greatest________educator________in Vietnamese history. EDUCATE
Verb tenses/ forms:
1. We__________haven't prepared_________(not prepare) for dinner yet. I think we___________should go___________(go) out for dinner.
2. ________________Does she usually work______________(she/ usually work) out? - Yes. She_______goes________(go) to the gym three times a week.
3. I__________didn't stay_________(not stay) at home last night.
4. It took me two hours_________to drive________(drive) from my house to your house.
5. I have decided________to give________(give) up this job. I am bored with.....working...... (work) with him.
6.This house...was constructed..(construct) in 2002
Complete sentences/Rewrite sentences/Put question:
1.The rice noodles/make/best variety of rice. ................=> The rice noodles are made from the best variety of rice...............
2 My weight is 30 kilograms.Your weight is 30 kilograms,too. SAME
=> .............My weight is the same as your...........
3.She think this movie is boring.> She finds...........this movie boring...........
4.It is a good idea that you take up photography. HAD BETTER
=> ....You had better take up photography....
5.Indonesia is hotter than Viet Nam. AS...AS...
=> ..........Viet Nam is not as hot as Indonesia..........
6.It takes me ten minutes to walk to school
=> ....How long does it take you to walk to school?....
7.We planted the tresson the sidewalks of te roads to have the shade in the summer
=> .......Why did you plant the trees on the sidewalks of the roads?.......
8They talked about the most attractive destinations in the world
=> .......What did they talk about?........
1. F | 2. F | 3. T | 4. T |
1 The Mekong River has most of its drainage area in Laos and Thailand.
(Sông Cửu Long có phần lớn diện tích thoát nước ở Lào và Thái Lan.)
=> F
Thông tin: Though the Mekong River runs through 6 countries, three-fourths of the drainage area of the Mekong lies within the four countries: Laos, Thailand, Cambodia, and Viet Nam. (Mặc dù sông Mekong chảy qua 6 quốc gia nhưng 3/4 diện tích thoát nước của sông Mekong nằm trong 4 quốc gia: Lào, Thái Lan, Campuchia và Việt Nam.)
2 The Mekong River is to the west of the Salween River.
(Sông Cửu Long nằm ở phía tây của sông Salween.)
=> F
Thông tin: This area is known as a UNESCO World Heritage Site where the Mekong River lies between Salween River on the west and Yangtze River on the east. (Khu vực này được biết đến là Di sản Thế giới của UNESCO nơi sông Mekong nằm giữa sông Salween ở phía tây và sông Dương Tử ở phía đông.)
3 The Golden Triangle is referred to as the second tripoint the Mekong River runs through.
(Tam giác vàng được gọi là ngã ba thứ hai mà sông Mekong chảy qua.)
=> T
Thông tin: It continues to flow southwestwards along the border of Myanmar and Laos for about 100 kilometres until it gets to a second tripoint known as Golden Triangle belonging to Laos, Myanmar and Thailand. (Nó tiếp tục chảy theo hướng tây nam dọc theo biên giới Myanmar và Lào khoảng 100 km cho đến khi gặp ngã ba thứ hai được gọi là Tam giác vàng thuộc Lào, Myanmar và Thái Lan.)
4 The Mekong River runs through Laos for over 1,000 kilometres before entering Cambodia.
(Sông Cửu Long chảy qua Lào hơn 1.000 km trước khi vào Campuchia.)
=> T
Thông tin: The river then mainly flows through Laos for over 1200 kilometres before crossing Cambodia, where it is joined by the Sap River. (Con sông sau đó chủ yếu chảy qua Lào trong hơn 1200 km trước khi băng qua Campuchia, nơi nó được hợp lưu bởi sông Sáp.)
Bài nghe:
The Mekong River is believed to be formed 17 million years ago. It is the world’s 12th longest river covering 4.345 kilometres from its source in the Tibetan Plateau to the Mekong Delta. Though the Mekong River runs through 6 countries, three-fourths of the drainage area of the Mekong lies within the four countries: Laos, Thailand, Cambodia, and Viet Nam.
The Mekong River originates from the Sanjianyuang in the Tibetan Plateau, where a national nature reserve has been established. From the Tibetan Plateau, it passes throughTibet’s eastern part to Yunnan’s southeastern section and the Three Parallel Rivers Area. This area is known as a UNESCO World Heritage Site where the Mekong River lies between Salween River on the west and Yangtze River on the east. From this area, the river runs for about 10 kilometers on the border between Myanmar and China before reaching the tripoint of Myanmar, China and Laos. It continues to flow southwestwards along the border of Myanmar and Laos for about 100 kilometres until it gets to a second tripoint known as Golden Triangle belonging to Laos, Myanmar and Thailand. The river then mainly flows through Laos for over 1200 kilometres before crossing Cambodia, where it is joined by the Sap River. To the end of its lower course the Mekong River enters Viet Nam where it is named Cuu Long River and finally empties into the sea through a network of distributaries.
Tạm dịch:
Sông Mekong được cho là hình thành cách đây 17 triệu năm. Đây là con sông dài thứ 12 trên thế giới với chiều dài 4.345 km từ nguồn của nó ở Cao nguyên Tây Tạng đến Đồng bằng sông Cửu Long. Mặc dù sông Mekong chảy qua 6 quốc gia nhưng 3/4 diện tích thoát nước của sông Mekong nằm trong 4 quốc gia: Lào, Thái Lan, Campuchia và Việt Nam.
Sông Mekong bắt nguồn từ Sanjianyuang ở cao nguyên Tây Tạng, nơi đã thành lập khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia. Từ cao nguyên Tây Tạng, nó đi qua phần phía đông của Tây Tạng đến phần phía đông nam của Vân Nam và Tam Giang Tịnh Lưu. Khu vực này được biết đến là Di sản Thế giới của UNESCO nơi sông Mekong nằm giữa sông Salween ở phía tây và sông Dương Tử ở phía đông. Từ khu vực này, sông chạy khoảng 10 km trên biên giới Myanmar và Trung Quốc trước khi đến ngã ba Myanmar, Trung Quốc và Lào. Nó tiếp tục chảy theo hướng tây nam dọc theo biên giới Myanmar và Lào khoảng 100 km cho đến khi gặp ngã ba thứ hai được gọi là Tam giác vàng thuộc Lào, Myanmar và Thái Lan. Con sông sau đó chủ yếu chảy qua Lào trong hơn 1200 km trước khi băng qua Campuchia, nơi nó được hợp lưu bởi sông Sáp. Đến cuối dòng hạ lưu, sông Mekong chảy vào Việt Nam nơi nó được đặt tên là sông Cửu Long và cuối cùng đổ ra biển thông qua một mạng lưới các nhánh.
1 Compared to the other rivers in the world, the Mekong River is
(So với các con sông khác trên thế giới, sông Mê Kông là)
A the longest.
(dài nhất.)
B not as long as eleven other rivers.
(không dài bằng mười một con sông khác.)
C longer than twelve other rivers.
(dài hơn mười hai con sông khác.)
Thông tin: “The Mekong River, which is over 4,000 kilometres long, is the world's twelfth longest river”
(Sông Mê Kông, dài hơn 4.000 km, là con sông dài thứ mười hai trên thế giới)
Chọn B
2 The Mekong River got its name from
(Sông Mê Kông có tên từ)
A Chinese.
(Trung Quốc.)
B Burmese.
(Miến Điện)
C Lao.
(Lào)
Thông tin: “Its original name is Mae Nam Khong. In Lao language, Mae Nam (Mother of Waters) means large rivers, and Khong is a proper name.”
(Tên ban đầu của nó là Mae Nam Khong. Trong tiếng Lào, Mae Nam (Mother of Water) có nghĩa là sông lớn, và Khong là tên riêng)
Chọn C
3 The Mekong River provides means for Southeast Asian people to access
(Sông Mekong cung cấp phương tiện cho người dân Đông Nam Á tiếp cận)
A turbulent sections and physical obstacles.
(phần sóng gió và chướng ngại vật vật lý.)
B social facilities and natural resources.
(cơ sở xã hội và tài nguyên thiên nhiên.)
C job opportunities and challenges.
(cơ hội việc làm và thách thức)
Thông tin: “The Mekong River plays an important role in the life of the people in Southeast Asia, providing a means for people to access natural resources, social facilities such as schools, health services.”
(Sông Mekong đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của người dân Đông Nam Á, là phương tiện để người dân tiếp cận các nguồn tài nguyên thiên nhiên, các cơ sở xã hội như trường học, dịch vụ y tế.)
Chọn B
4 The navigation along the Mekong River
(Giao thông đường thủy dọc sông Mekong)
A is already well-developed.
(đã phát triển tốt.)
B still has more potential.
(vẫn có nhiều tiềm năng hơn.)
C is limited in Laos only.
(chỉ giới hạn ở Lào.)
Thông tin: “though the river brings about great income and different job opportunities, the navigation potential of this river is not fully exploited.”
(mặc dù dòng sông mang lại thu nhập lớn và nhiều cơ hội việc làm khác nhau, nhưng tiềm năng giao thông đường thủy của dòng sông này vẫn chưa được khai thác hết.)
Chọn B
5 Improvements should be made so that
(Cải tiến nên được thực hiện để)
A more tourists could visit the countries in the Southeast Asia.
(Nhiều du khách có thể đến thăm các quốc gia ở Đông Nam Á.)
B boats can replace all of other means of transport in the Southeast Asia.
(Thuyền có thể thay thế tất cả các phương tiện giao thông khác ở Đông Nam Á.)
C larger boats can pass some parts of the river more easily to better the goods exchange.
(Những chiếc thuyền lớn hơn có thể đi qua một số đoạn sông dễ dàng hơn để trao đổi hàng hóa tốt hơn.)
Thông tin: “Improvements are expected to make the river passable for much larger cargo boats, which will develop both regional and international exchange of goods.”
(Những cải tiến dự kiến sẽ làm cho dòng sông có thể đi qua đối với các thuyền chở hàng lớn hơn nhiều, điều này sẽ phát triển cả trao đổi hàng hóa trong khu vực và quốc tế.)
Chọn C
Question 9. Having been a famous ______for years, Halong Bay becomes even more renowned after it was listed
in 1994 as a World Heritage Site by UNESCO.
A. destination B. architecture C. recognition D. monument
Question 10. Every day we see more and more pollution ______from the ocean onto our beaches.
A. come B. to come C. came D. be coming
Question 11. When children learn to be proud of the work they do, they will stick with their ______, even when
they become hard or challenging.
A. games B. causes C. tasks D. missions
Question 12. By cutting down trees, we share the responsibility of climate change, the ______ of our forests, and
the poisoning of our air and water.
A. destruct B. destructive C. destruction D. destructing
Question 13. Although on a departmental basis, postgraduate study within the faculty is not confined to
disciplinary boundaries.
A. organize B. organizing C. organization D. organized
Question 14. Those factories have been accused of toxic waste into the river.
A. having dumped B. being dumped C. dumped D. having been dumped
1. A. a lot of B.lots C. lots of D. lot
2. A. river B.lakes C. streams D. rivers
3. A. longest B.the longest C. longer D. the longer
4. A. then B.than C. to D. that
5. A. have B. has C. to have D. having
1. A. a lot of B.lots C. lots of D. lot
2. A. river B.lakes C. streams D. rivers
3. A. longest B.the longest C. longer D. the longer
4. A. then B.than C. to D. that
5. A. have B. has C. to have D. having