K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2023

Có lẽ đề hỏi cấu hình e của M bạn nhỉ?

Ta có: P = E (do nguyên tử trung hòa về điện)

- M chiếm 140/3% trong MX2

\(\Rightarrow\dfrac{P_M+N_M}{P_M+N_M+2P_X+2N_X}.100\%=\dfrac{140}{3}\%\) (1)

- Trong hạt nhân của M có số p ít hơn số n là 4.

⇒ NM - PM = 4 (2)

- Trong hạt nhân của X có số p bằng số n.

⇒ NX = PX (3)

- Tổng số p trong A là 58.

⇒ PM + 2PX = 58 (4)

Từ (1), (2), (3) và (4) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}P_M=26\\N_M=30\\P_X=16\\N_X=16\end{matrix}\right.\)

→ 1s22s22p63s23p63d64s2

→ Đáp án: C

 

Khoanh tròn câu đúng: 1. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố: A. 13Al và 17Cl B. 13Al và 35Br C. 14Si và 35Br D. 12Mg và 17Cl 2. Biết Fe có Z=26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+ A. 1s22s22p63s23p63d64s2 ...
Đọc tiếp

Khoanh tròn câu đúng:

1. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố:

A. 13Al và 17Cl B. 13Al và 35Br C. 14Si và 35Br D. 12Mg và 17Cl

2. Biết Fe có Z=26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+

A. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d5

B. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2

3. Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là:

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2

4. Ion M3+ có tổng số hạt p, n, e là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình e của nguyên tử M là:

A. [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1

5. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử X ba9ng2 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Điện tích hạt nhân của ion X2+ là 47+ C. X có hai electron ở lớp ngoài cùng

B. Số khối của X là 108 D. X có 5 lớp electron

6. Câu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 1e lớp ngoài cùng đều là kim loại

B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 5e lớp ngoài cùng đều là phi loại

C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3e lớp ngoài cùng đều là kim loại

D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8e lớp ngoài cùng đều là khí hiếm

7. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. Electron cuối cùng của nguyên tử Zn điền vào phân lớp d. Kẽm là nguyên tố d

B. Các nguyên tử có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng là nguyên tử của nguyên tử kim loại

C. Các nguyên tử của nguyên tố hóa học đều có số N lớn hơn số hạt proton Z

8. Có các phát biểu sau:

(1) Bất cứ hạt nhân nguyên tử nào đều chứa proton và nơtron

(2) Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron

(3) Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn bằng số nơtron

(4) Trong cation bất kì số electron ít hơn số proton

(5) Bất cứ hạt nhân nào tỉ số giữa số no7tron và số proton luôn \(\ge\) 1 và < 1,52

Những phát biểu không đúng là

A. 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5

9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây/

A. Oxi(Z=8) B. Clo(Z=17) C. Lưu huỳnh(Z=16) D. Flo

10. Ion M2+ có tổng số hạt mang điện là 50. Cấu hình electron của M2+

A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d54s2

0
1.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d24s2 . tổng số electron trong 1 nguyên tử của X là : a,24 b,22 c,20 d,18 2.Cho 2 nguyên tử M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. cấu hình của M và N là : a, 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2 b,1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 c.1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1 d,1s22s22p63s1 3. Cho biết cấu...
Đọc tiếp

1.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d24s2 . tổng số electron trong 1 nguyên tử của X là :

a,24 b,22 c,20 d,18

2.Cho 2 nguyên tử M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. cấu hình của M và N là :

a, 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2 b,1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2

c.1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1 d,1s22s22p63s1

3. Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là 1s22s22p63s23p6 và 1s22s22p63s23p64s1 . nhận xét câu nào sau đây là đùng?

a, X và Y đều là kim loại b, X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại

c, X và Y đều là các khí hiếm d, X và Y đều là các phi kim

4. nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 14 có :

a, 4 electron lớp ngoài cùng b, 2 electron lớp ngoài cùng

c, 4 electron ở phân lớp ngoài cùng d, 14 nơtron

5.Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp X là 6. và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X về nguyên tố hóa học nào sau đây ?

a, Flo / z=9/ b, lưu huỳnh /z=16/ c, clo /z=17/ d, oxi /z=8/

6.Nguyên tử M có tổng số hạt electron ở phânS lớp p là 7 và số nơ tron hơn số proton là 1 hạt . số khối của nguyên tử M là :

a,25 b.22 c.27 d.

2
10 tháng 10 2017

1. c.h.e của X là : \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^24s^2\)

tính ta được 22e \(\Rightarrow\)B.22

2.số hiệu nguyên tử =p=e \(\Rightarrow\) B

3. sai đề k bạn tại mình tính ra X là khí hiếm Y là kim loại

11 tháng 10 2017

Bài 1:

Ta có cấu hình electron của nguyên tố X: \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^24s^2\)

Vậy số electron của nguyên tử X là 22

=> Chọn đáp án B

Bài 2:

Cấu hình electron của nguyên tử M là khi Z=11 : \(1s^22s^22p^63s^1\)

Cấu hình electron của nguyên tử M là khi Z=13 : \(1s^22s^22p^63s^23p^1\)

=> Chọn đáp án C

Bài 3:

Cấu hình electron của nguyên tử X: \(1s^22s^22p^63s^23p^6\)

-> X có tính chất của Khí hiếm (vì có 8e ở lớp ngoài cùng)

Cấu hình electron của nguyên tử Y: \(1s^22s^22p^63s^23p^64s^1\)

-> Y có tính chất của Kim loại (vì có 1e ở lớp ngoài cùng

=> Chọn đáp án: Bạn cho đáp án sai -_-

Bài 4:

Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử (Z) là 14

Cấu hình electron của X là \(1s^22s^22p^63s^23p^2\)

=> Chọn đáp án A

Bài 5:

Cấu hình electron của Flo: \(1s^22s^22p^5\)

+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 4

+Tổng electron lớp ngoài cùng là 7

Cấu hình electron của Lưu huỳnh: \(1s^22s^22p^63s^23p^4\)

+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 6

+Tổng electron lớp ngoài cùng 6

Cấu hình electron của Clo: \(1s^22s^22p^63s^23p^5\)

+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 6

+Tổng electron lớp ngoài cùng là 7

Cấu hình electron của Oxi: \(1s^22s^22p^4\)

+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 4

+Tổng electron lớp ngoài cùng là 6

=> Chọn đáp án B

(*p/s: Ghi sai đề phân lớp s chứ không phải phân lớp X -_-)

Bài 6:

Sai đề -_-! Đề này dịch ko ra @_@

Chọn câu trả lời đúng: 1. Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tố trên thuộc loai6 nguyên tố A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f 2.Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất B....
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tố trên thuộc loai6 nguyên tố

A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f

2.Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất

B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất

C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất

D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau

3. Cấu hình không đúng là

A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p63d54s1

4. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

A. Fe2+ B. Na+ C. Cl- D. Mg2+

5. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:

A. Na, 1s22s22p63s1 B. Mg, 1s22s22p63s2 C. F, 1s22s22p5 D. Ne, 1s22s22p6

6. Đồng và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử đồng (1) oxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị hai nguyên tố đó?

A. 6 B. 8 C. 9 D. 12

7. Cacbon và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị cũa bai nguyên tố đó?

A. 8 B. 18 C. 9 D.12

8. Tổng số khối của 2 nguyên tử X, Y là 34. Trong 2 nguyên tử X, Y tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Bue6t1 nguyên tử X là đồng vị của nguyên tử Y. Số khối của X và Y là

A. 13 và 21 B. 14 và 20 C. 15 và 19 D. 16 và 18

6
24 tháng 9 2019

Chọn câu trả lời đúng:

1. Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tố trên thuộc loai6 nguyên tố

A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f

2.Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất

B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất

C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất

D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau

3. Cấu hình không đúng là

A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p63d54s1

4. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

A. Fe2+ B. Na+ C. Cl- D. Mg2+

5. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:

A. Na, 1s22s22p63s1 B. Mg, 1s22s22p63s2 C. F, 1s22s22p5 D. Ne, 1s22s22p6

6. Đồng và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử đồng (1) oxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị hai nguyên tố đó?

A. 6 B. 8 C. 9 D. 12

7. Cacbon và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị cũa bai nguyên tố đó?

A. 8 B. 18 C. 9 D.12

8. Tổng số khối của 2 nguyên tử X, Y là 34. Trong 2 nguyên tử X, Y tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Bue6t1 nguyên tử X là đồng vị của nguyên tử Y. Số khối của X và Y là

A. 13 và 21 B. 14 và 20 C. 15 và 19 D. 16 và 18

24 tháng 9 2019

1,B

2,C

3,B

4,A

5,A

6,D

7,D

8, A

19 tháng 8 2018

Đáp án C

Tổng số proton trong MX2 là 58 hạt

→ ZM + 2.ZX = 58

Trong hạt nhân M có số notron nhiều hơn số hạt proton là 4 hạt

→ -ZM + NM = 4

Trong hạt nhân X, số notron bằng số proton → ZX = NX

MA =ZM + NM + 2.ZX + 2.NX

= (ZM + 2.ZX ) + NM + 2NX

= 58 + NM + 58 - ZM = 116 + NM- ZM

M chiếm 46,67% về khối lượng

Cấu hình electron của M là [Ar]3d64s2.

1.Biết ion X2- và ion M+ có cấu hình electron lần lượt là 1s22s22p63s23p6, 1s22s22p63s23p63d104s24p6.Viết cấu hình electron của nguyên tử X,M.Xác định vị trí của X,M 2.Nguyên tố R thuộc nhóm VA.Tỉ lệ khối lượng mol giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17:71.Xác định nguyên tử khối của R (cho H=1,O=16) 3.Nguyên tố R có tổng số hạt cơ bannr trong nguyên tử là 58,số hạt mang điện...
Đọc tiếp

1.Biết ion X2- và ion M+ có cấu hình electron lần lượt là 1s22s22p63s23p6, 1s22s22p63s23p63d104s24p6.Viết cấu hình electron của nguyên tử X,M.Xác định vị trí của X,M

2.Nguyên tố R thuộc nhóm VA.Tỉ lệ khối lượng mol giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17:71.Xác định nguyên tử khối của R (cho H=1,O=16)

3.Nguyên tố R có tổng số hạt cơ bannr trong nguyên tử là 58,số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18.

a)Viết kí hiệu nguyên tử R

b)Tính khối lượng nguyên tử theo kg,nguyên tử khối vsf khối lượng mol nguyên tử R.Biết mp=1,6726.10-27 kg,mn=1,6748.10-27 kg, 1u=1,6605.10-27 kg

4.Cho một dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09g kết tủa

a)Hãy xác định nguyên tử khối của X

b)X có hai đồng vị,giả sử số nguyên tử của đồng vị 1 nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị 2.Hạt nhân đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị 2 là 2 hạt.Tìm số khối mỗi đồng vị

c)Tính % khối lượng của đồng vị 1 trong muối FeX2.(Fe=56)

0
1 tháng 10 2017

Tại sao lại là B vậy?

15 tháng 4 2017

Chọn C

Tổng số proton trong MX2 là 58 hạt → ZM + 2.ZX = 58

Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số hạt proton là 4 hạt → -ZM + NM = 4

Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton → ZX = NX

MH =ZM + NM + 2.ZX + 2.NX = (ZM + 2.ZX ) + NM + 2NX = 58 + NM + 58 - ZM = 116 + NM - ZM

25 tháng 2 2019

II.Trắc nghiệm Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2 Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3 Ion A3- có cấu hình e là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron...
Đọc tiếp

II.Trắc nghiệm

Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là

A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2

Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3

Ion A3- có cấu hình e là

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Y lần lượt là

A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.

Câu 4. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.

Câu 6. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là

A. lưu huỳnh. B. nhôm. C. photpho. D. nitơ.

Câu 7. Trong phản ứng KClO3 + 6HBr -> 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.

Câu 8. Phát biểu dưới đây không đúng là
A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 9. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 10. Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :

A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục .

C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt .

1
13 tháng 3 2020

Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là

A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2

Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3

Ion A3- có cấu hình e là

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Y lần lượt là

A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.

Câu 4. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.

Câu 6. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là

A. lưu huỳnh. B. nhôm. C. photpho. D. nitơ.

Câu 7. Trong phản ứng KClO3 + 6HBr -> 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.

Câu 8. Phát biểu dưới đây không đúng là
A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 9. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

P/s : (FeCl2, FeSO4, H2S, HCl)

Câu 10. Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :

A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục .

C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt .