Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
STT | các mặt có ý nghĩa thực tiễn | tên các loài ví dụ | tên các loài có ở địa phương |
1 |
thực phẩm đông lạnh | tôm sông,cua | tôm,cua |
2 | thực phẩm khô | tôm,tép | tôm sông,cua |
3 | nguyên liệu để làm mắm | tép,tôm | tôm sông |
4 | thực phẩm tươi sống | cua đồng | tôm,cua đồng |
5 | có hại cho giao thông thủy | con sun | con sun |
6 | kí sinh gây hại cá | chân kiếm | chân kiếm |
Hoàn thành bảng sau:
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | gà , trâu , bò, lợn |
2 | Dược liệu | rắn ,ba ba |
3 | Nguyên liệu | bò sữa |
4 | Nông nghiệp | trâu , bò |
5 | Làm cảnh | các loại chim |
6 | Vai trò trong tự nhiên | sư tử ,kiến |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | chuột , rắn |
8 | Động vật có hại đối nông nghiệp |
Động vật có hại đối với nông nghiệp : chim, chuột , sâu bọ
*Vai trò thực tiễn của sâu bọ
1. Làm thuốc chữa bệnh: ong mật, tằm...
2. Làm thực phẩm: tằm, tôm...
3. Thụ phấn cây trồng: ong mật
4. Thức ăn cho động vật khác: tằm, bọ ngựa...
5. Diệt các sâu hại: bọ ngựa, ong mắt đỏ...
6. Hại hạt ngũ cốc: mọt...
7. Truyền bệnh: ruồi, muỗi...
Tầm : làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, thức ăn cho động vật khác
Bọ ngựa: thức ăn cho động vật khác, diệt các sâu hại
Đề bài: Viết vào bảng 8.2 này về " Thức ăn" của thực vật và con người
STT | Thực vật | Con người |
1 | Phân bón | Thực vật |
2 | Đạm | Động vật |
3 | Rác phân hủy | các loại cá |
4 | Nước | Tinh bột |
5 | Khí \(oxi\) | Nước |
Vai trò thực tiễn | Tên các đại diện |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ , đặc biệt giáp xác nhỏ | Trùng giày , trùng biến hình , trùng roi |
Gây bệnh ở động vật | Trùng kiệt lị , tầm gai , cầu trùng |
Gậy bệnh ở người | Trùng kiệt lị , sốt rét , bệnh ngủ |
Có ý ngjhiax về địa chất | Trùng lỗ |
Vai trò thực tiễn | Tên các đại diện |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giáp xác nhỏ | Trùng cỏ, trùng roi |
Gây bệnh ở động vật | Trùng bà tử, trùng roi máu |
Gây bệnh cho người | Trùng sốt rét, trùng kiết lị |
Có ý nghĩa về địa chất | Trùng lỗ, trùng phóng xạ |
STT | Yếu tố gây hại | Tác hại lên các hệ cơ quan của cơ thể người |
1 | Rác thải sinh hoạt | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
2 | Thức ăn nhiễm độc ( chất bảo quản thực phẩm) hoặc bị ôi thiu | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
3 | Các khí độc hại có trong các nhà máy hóa chất, cháy rừng,... | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
4 | Uống nhiều rượu, bia | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
5 | Hút thuốc lá | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
6 | Căng thẳng, làm việc trí óc | Ảnh hưởng đến hệ thần kinh. |
tick mk nha ! chúc bn học giỏi !
Câu hỏi của Đinh Thị Mỹ Linh - Sinh học lớp 8 | Học trực tuyến
Bảng 1.Tên các loài giáp xác gặp ở địa phương
STT | Tên loài giáp xác | Loài ở địa phương đã gặp | Nơi sống | Có nhiều hay ít |
1 | Mọt ẩm | Mọt ẩm | Ẩm ướt | ít |
2 | Con sun | (ko có) | Ở biển | ít |
3 | Rận nước | Rận nước | Ở nước | ít |
4 | Chân kiếm | (ko có) | Ở nước | ít |
5 | Cua đồng | Cua đồng | Hang hốc | nhiều |
6 | Cua nhện | (ko có) | Ở biển | ít |
7 | Tôm ở nhờ | (ko có) | Ở ven biển | ít |
Bảng 2.Ý nghĩa thực tiễn của loài giáp xác
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài | Tên các loài có ở địa phương |
1 | Thực phẩm đông lạnh | Tôm,ghẹ, cua | Tôm sông,tép bạc |
2 | Phơi khô làm thực phẩm | Tép,tôm | Tôm sông,tép sông |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | Ba khía,tôm,tép,ruốt,cua | Tép bạc |
4 | Thực phẩm thường dùng hàng ngày | Tôm,tép,cua | Tôm ,cua |
5 | Có hại cho giao thông đường thuỷ | Sun | |
6 | Có hại cho nghề cá | Chân kiếm | |
7 | |||
8 |