K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HELP ME ? : 

Question 1. Odd one out *
1 điểm
 
 
 
always
 
 
 
brush teeth
 
 
 
usually
 
 
 
sometimes
Question 2. Odd one out *
1 điểm
 
 
 
always
 
 
 
do morning exercise
 
 
 
watch TV
 
 
 
cook dinner
Question 3. Odd one out *
1 điểm
rEIV2dLIFGlOL6A0yjwmtir6IAlcNwRl-OW3eguvftgbzDcBf5DeR0khKYPHACusVnzYYJHiRn2c0t_43dGI-8eBdWxntpWtfQqHG02W36y8-rqmU1L8Tihb9hUYp68InA=w260
 
 
 
 
train
SUl-J0Zq3Byfc5HQvxlHeQ0wb5JWkTDKEb3XkxFyBZFKlXo0UGDsvsYiHbfIkRU9fQ1LPUx7Uz5lr09A393FH4DoByd4zSOlo32S1CYZ_fZu62tFcKEjkRi3wKcuavNJEw=w260
 
 
 
 
Ha Long Bay
6-QGQ4mq7bmUxlzGFa0P8_-KN6-aAtiwaXUvw8EghhkkNARGvf3bvCexPtCR3k1NW0Fw3TrDKj40xAJdUUrB1wmeZ5qaF2aabaFZh6NIMPnU7NiUBFbsJqF_TrnF1eh96A=w260
 
 
 
 
Hoi An ancient town
-Gi5ZBmryP-nlGDXztOPrcpGZXIrxo7581RkAl5itbvHSKdw-ovblwReRVWuDhBcVOodEZVGNXi5am2-P_nAos1qQKjbo-q2LGihzS6nB26NVqpsjwoFzGfLJBbCONzHWA=w260
 
 
 
 
Hue Imperial city
 
Question 4. Odd one out. *
1 điểm
E9cbp76ihzlc2ZIxGZzb7LuAEWGNIgUgVyj5DUpXS6YeHMxqqODfKx18LqIc-2OqzBf_-a5g1EB_y5EhNeJC6NArMPOzXXMQrWrO_U5l0GaTAK3-g8aaTHbdLfdzIc3UhQ=w260
 
 
 
coach
RGhS3OAnq-KUZqLE6ed9od0rhU9O3alDmyAj-MjsER3_eiu9fhAYB6Ahjzy6Qd03syzceOATuSGzschbV0e4FQrrABccv8dD9R4giU83LRMy4y28Psg-xJA3jyCnGrQwVA=w260
 
 
 
underground
OUhIJoItRUaztbMfKuiLS_8pQuYX3jqSMRawdIdJr0kcKKLEufOasgsUtNhaQ7YvRiw3ijvRdqrG8XHBDoe-pTU8fPFUStQcaklP-y8HJhctDwtmJW3NYprPY2OEThn5MQ=w260
 
 
 
motorbike
UQSE8zyLMwwPA8ctSrK8j2T_Qknm7-gePTYtuDp6lYgXX24_q3Da1Ux0XcRpufDuNUjqF0X6lZUe3KS1TJUZtdSYwZ2gpa_lzwdxK4DtKNMQL-OLEbpLKhXgEtJh-gwyqA=w260
 
 
 
Australia
Question 5. Odd one out *
1 điểm
 
 
 
crowded
 
 
 
quiet
 
 
 
busy
 
 
 
village
Question 6. What's your address?
1 điểm
 
 
 
It's 97 Village Road.
 
 
 
I'm from Japan.
 
 
 
His address is 97 Village Road.
 
 
 
Her address is 97 Village Road.
 
 
Question 7. What's the city like? *
1 điểm
 
 
 
It's big and busy.
 
 
 
I live with my grandparents.
 
 
 
I live in the city.
 
 
 
Linda lives in a big city.
Question 8. Where does he live? *
1 điểm
 
 
 
I live in Green Avenue.
 
 
 
She lives in Green Avenue.
 
 
 
He lives in Green Avenue.
 
 
 
He live in Green Avenue.
Question 9. I always ________ up early. *
1 điểm
 
 
 
to get
 
 
 
gets
 
 
 
got
 
 
 
get
Question 10. What ____ you _____ in the afternoon?- I often play the piano. *
1 điểm
 
 
 
do - does
 
 
 
does - do
 
 
 
do - do
 
 
 
did - do
Question 11. How often do you go fishing? - I _________ once a month. *
1 điểm
 
 
 
goes fishing
 
 
 
go fishing
 
 
 
going fishing
 
 
 
go to fishing
Question 12. Where did you go on holiday? I went to ______________. *
1 điểm
Hình ảnh không có chú thích
 
 
 
 
Sa Pa
 
 
 
Da Nang
 
 
 
Ho Chi Minh city
 
 
 
Phu Quoc island
Question 13. __________ does he come to the library? Twice a week. *
1 điểm
 
 
 
How much
 
 
 
How many
 
 
 
How
 
 
 
How often
Question 14. I _________ to Hoi An ancient town last summer holiday. *
1 điểm
 
 
 
go
 
 
 
went
 
 
 
gone
 
 
 
to go
Question 15. How did Tony get to Australia? _____ plane. *
1 điểm
 
 
 
To
 
 
 
With
 
 
 
By
 
 
 
In
Question 16. What did you do at the seaside? - I ____________ in the sea. *
1 điểm
 
 
 
swim
 
 
 
swimming
 
 
 
to swim
 
 
 
swam
Question 17. What _____________ the trip like? - It was wonderful. *
1 điểm
 
 
 
was
 
 
 
were
 
 
 
is
 
 
 
are
Question 18. I went to Sa Pa __________ train. *
1 điểm
 
 
 
by
 
 
 
to
 
 
 
from
 
 
 
at
Question 19. __________ did she get to Nha Trang? - By plane. *
1 điểm
 
 
 
What
 
 
 
Where
 
 
 
Which
 
 
 
How
Question 20. Trung went to Da Nang by _____________. *
1 điểm
Hình ảnh không có chú thích
 
 
 
 
train
 
 
 
car
 
 
 
plane
 
 
 
ship
Question 21. What ________ she ________ in the evening? - She usually ________to music. *
1 điểm
Hình ảnh không có chú thích
 
 
 
 
does - do/ listen
 
 
 
do - do/ listens
 
 
 
does - do/ listens
 
 
 
do - do/ listen
Question 22. I sometimes _____________the Internet. *
1 điểm
 
 
 
surfing
 
 
 
surfs
 
 
 
to surf
 
 
 
surf
Question 23. He often ____________ football in the afternoon. *
1 điểm
 
 
 
to play
 
 
 
play
 
 
 
plays
 
 
 
playing
Question 24. Where __________ they live? *
1 điểm
 
 
 
do
 
 
 
does
 
 
 
did
 
 
 
to do
Question 25. sometimes/ he/ TV/ watches/./ *
1 điểm
 
 
 
He sometimes TV watch.
 
 
 
He watches TV sometimes
 
 
 
He sometimes watches TV.
 
 
 
Watch TV he sometimes.
Question 26. live/ Binh Minh/ we/ tower/ in/./ *
1 điểm
 
 
 
We live in Binh Minh tower.
 
 
 
We live in tower Binh Minh.
 
 
 
We in Binh Minh tower live.
 
 
 
We in tower Binh Minh live
Question 27. grandparents/ he/ his/ lives/ with/ Hanoi/ in/./ *
1 điểm
 
 
 
He lives in his Hanoi with grandparents.
 
 
 
He lives with his grandparents Hanoi in.
 
 
 
He lives with his grandparents in Hanoi.
 
 
 
He lives with Hanoi in his grandparents.
Question 28. you/ holiday/ where/ go/ did/ on/?/ *
1 điểm
 
 
 
Where you did go on holiday?
 
 
 
Where did you on holiday go?
 
 
 
Where did you go on holiday?
 
 
 
Where you on holiday did go?
Question 29. They went camping _________ their new friends last weekend. *
1 điểm
 
 
 
to
 
 
 
with
 
 
 
by
 
 
 
under
Question 30. I live _________ 81 Tran Hung Dao street. *
1 điểm
 
 
 
on
 
 
 
in
 
 
 
under
 
 
 
at
0
11 tháng 7 2021

đáp án

flower

học tốt

11 tháng 7 2021

Đáp án flower

Hc tốt:3

11 tháng 7 2021

đáp án

flower

mong bạn k

13 tháng 11 2021

school / now / you / are / at
every / have / do / school / day / you / ?
lessons/ how / you / do / today / many / have / ?
have / Vietnamese / often / you / do / how / ? 
times / have / I / a / English / week / three 
viết lại cho dễ hiểu ạ 

21 tháng 10 2021

dịch:  

Trong phòng máy tính của chúng tôi

Ở trường của chúng tôi,  chúng tôi có một phòng máy tính lớn. Chúng tôi có 12 máy tính ở trong phòng, cho mỗi học sinh. Máy tính có tai nghe, vì vậy học sinh có thể nghe và nói.

Trong phòng máy tính, học sinh có thể học tiếng Anh, âm nhạc, và toán. Họ cũng có thể vẽ; họ có thể vẽ và tạo những bức tranh màu sắc với máy tính. máy tính còn giúp học sinh đọc và viết.

Trẻ đến phòng máy tính thứ Ba và thứ Năm hàng tuần. Mọi người thích những bài học ở đây..

#bài 3:

1. We have a small computer room. _big_

2. We have 18 computers. _12__

3. The students can listen and eat. _speak__

4. The computers help the students to run and write. _read__

5. The children come every Tuesday and Wednesday. _Thursday__

11 tháng 7 2021

Matter

Hc tốt:3

11 tháng 7 2021

đáp án

matter

hoc tot

Look and choose the correct options.

123store.png 

The post office is between the book store and the bus stop

20 tháng 5 2021

sai rooif

14 tháng 11 2021

1. How
2. When
3. What
4. Twice
5. At

 

15 tháng 11 2021

1. How   2. When   3. What   4. twice   5. go

Chúc học tốt !!!

II- Put the verbs in the bracket into the correct form:1. He (not listen)______________to music after school yesterday.Câu trả lời của bạn   2. He (watch)__________________a very scary horror film last night.Câu trả lời của bạn   3. Where ___________he ____________(work) in 1985?Câu trả lời của bạn   4. He (carry) ___________________the heavy boxes to the attic yesterday.Câu trả lời của bạn   5. I (dance) ____________with Mary last night.Câu...
Đọc tiếp
II- Put the verbs in the bracket into the correct form:
1. He (not listen)______________to music after school yesterday.
Câu trả lời của bạn
 
 
 
2. He (watch)__________________a very scary horror film last night.
Câu trả lời của bạn
 
 
 
3. Where ___________he ____________(work) in 1985?
Câu trả lời của bạn
 
 
 
4. He (carry) ___________________the heavy boxes to the attic yesterday.
Câu trả lời của bạn
 
 
 
5. I (dance) ____________with Mary last night.
Câu trả lời của bạn
 
 
 
6. How often_______he (go)__________ to the zoo?
Câu trả lời của bạn
 
 
 
7. They seldom (play) _____________the piano.
Câu trả lời của bạn
 
 
 
8. She (go)_____________ to English classes twice a week.
Câu trả lời của bạn
 
 
 
9. I (buy)______________a new T-shirt yesterday.
Câu trả lời của bạn
 
 
 
10. My sister (cook) _____________dinner on Fridays.
Câu trả lời của bạn
 
 
 
11. He (not play)__________________tennis every Sunday.
Câu trả lời của bạn
 
 
 
12. ______________you (get up) ____________at 6 a.m every day?
 
2
21 tháng 10 2021

4gfstg5cehythfhrhgy

22 tháng 10 2021

WHAT WILL YOU DO AT HA LONG BAY

Câu 1 : The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday. *   start   starts   startingCâu 2 : I (bake)________ cookies twice a month. *   bake   bakes   bakingCâu 3 : Jane always ________(take care) of her sister. *   take care   takes care   taking careCâu 4 : My family (have)……….a holiday in December every year. *   have   has   havesCâu 5 : Mike (be)________humour. He always ___________ (tell) us funny stories. *   is / is   am /...
Đọc tiếp
Câu 1 : The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday. *
 
 
 
start
 
 
 
starts
 
 
 
starting
Câu 2 : I (bake)________ cookies twice a month. *
 
 
 
bake
 
 
 
bakes
 
 
 
baking
Câu 3 : Jane always ________(take care) of her sister. *
 
 
 
take care
 
 
 
takes care
 
 
 
taking care
Câu 4 : My family (have)……….a holiday in December every year. *
 
 
 
have
 
 
 
has
 
 
 
haves
Câu 5 : Mike (be)________humour. He always ___________ (tell) us funny stories. *
 
 
 
is / is
 
 
 
am / am
 
 
 
are / are
Câu 6 : My parents (be) _________ready to get a pet. *
 
 
 
am
 
 
 
is
 
 
 
are
Câu 7 : My life _____ so boring. I just watch TV every night. *
 
 
 
am
 
 
 
is
 
 
 
are
Câu 8 : Luckily, we ____________ (not be) late. *
 
 
 
are not
 
 
 
is not
 
 
 
am not
Câu 9 : ___________ (she/be) a singer? *
 
 
 
She is
 
 
 
Is she
 
 
 
Be she
Câu 10 : My husband (be)________from California. I (be)_______from Viet Nam. *
 
 
 
is / am
 
 
 
are / are
 
 
 
are / am
EXERCISE 2 : VIẾT THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH DÙNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
Câu 11 : How/ you/ go to school/ ? *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
Câu 12 : we/ not/ believe in/ ghost. *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
Câu 13 : How often/ you/ study English/ ? *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
Câu 14 : Mike / not play / soccer / in the afternoons. *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
Câu 15 : I / not like / lemonade / very much. *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
EXERCISE 3 : TÌM LỖI SAI
Câu 16 : What does they wear at their school? *
 
 
 
does
 
 
 
wear
 
 
 
at
Câu 17 : Do he go to the library every week? *
 
 
 
Do
 
 
 
go
 
 
 
every
Câu 18 : Windy always watch TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m. *
 
 
 
always
 
 
 
watch
 
 
 
going
Câu 19 : Sometimes, we goes swimming together with her family. *
 
 
 
sometimes
 
 
 
goes
 
 
 
swimming
Câu 20 : How does Linda carries such a heavy bag? *
 
 
 
does
 
 
 
carries
 
 
 
such
EXERCISE 4 : HOÀN THÀNH CÂU SỬ DỤNG CÁC TỪ GỢI Ý : speak – take – do – cause – open
Nhớ chia thì!!!
Câu 21 : The swimming pool _____________ at 7:00 in the morning. *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
Câu 22 : Bad driving _____________ many accidents. *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
Câu 23 : The Olympic Games _____________ place every four years. *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
Câu 24 : They are good students. They always _____________ their homework. *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
Câu 25 : My students _____________ a little English. *
Câu trả lời của bạn
 
 
 
 
 
Gửi
 
 
Xóa hết câu trả lời
 
3
28 tháng 10 2021

em chỉ biết vài câu thôi

câu 1 starts

câu 2 bakes

câu 3 takes care 

câu 4 have

câu 5 is is

câu 6 is

câu7is

câu8 are not

câu 9 is she

câu 10 is am

câu 17 - 20 đã có đáp án

28 tháng 10 2021

câu 11 How do you go to school ?

câu 12 we aren't believe a ghost

câu 13 how often do you study english ?

câu 14 mike isn't play soccer in the afternoon 

câu 15 i don't lemonade very much

ko biêts là có chắc hay không nữa