Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . Put the words into two groups ( / i: / ; / i / ) :
Cheap slim noisy see thing meal exciting convenient
Sea village peaceful beach busy historic friendly police
River sleepy sit leave milk teen street city
/ i: / : Cheap, see, meal, convenient, sea, peaceful, beach, police.
/ i / : Slim, noisy, thing, exciting, village, busy, historic, friendly.
2. Find which word dose not belong to each group :
1. A. sunny B. beaches C. weather D. supermarket
(Chắc là do mỗi sunny là tính từ... tớ không chắc câu này)
2. A. big B . tall C. wide D. expensive
3. A. market B . memorial C. park D. suburd
4. A. boring B. exciting C. convenient D. interesting
5. A. cross B. turn C . straight D. buy
6. A. blue B yellow C . pink D. apple
7. A . police B . car C . farmer D . driver
Xây dựng nhân vật là con vật, tác giả đã nhân hóa chúng như con người, tác giả dùng ngôi thứ nhất để kể lại câu chuyện khiến nhân vật biểu lộ được cảm xúc nhiều hơn, khiến người ta cảm nhận sinh động hơn về nhân vật Dế Mèn, khiến người ta tưởng như có thể thấy cà cuộc sống của các con vật hiện ra trước mắt.
Qua câu chuyện này ta rút ra được bài học là không nên kiêu căng hống hách, phải biết suy nghĩ trước khi làm.
Hoai Linh is the artist that the whole family loved, the comedy with the paripation of this artist his father bought it for the whole family. Every time watching his comedy jokes are filled with laughs, there are jokes go back and forth many times still do not know how boring. Comedian Hoai Linh appeared on television since he was young with his role in the comedy jokes, especially the jigsaw pieces on the occasion of Tet to spring. The roles are very attractive to people because of their extreme natural expression and extremely expressive voice.
I Mr. Bean on Cartoon Network. It's on at 8 am and 7 pm. In this programme, there are characters as Mr. Bean, Irma Gobb, Teddy, Mrs. Wicket- hostess of Bean and Scrapper Cat. Bean is a character that causes a lot oftrouble. Teddy is Teddy Bear and Bean 's best friend. Irma Gobb is the girl friend of Bean. Scrapper hates people, especially Mr. Bean. Even so, it still pretends to love Mrs. Wicket. I enjoyed this programme.
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
A: Come in please.
B: Sure, thanks.
A: Let's go to the restautant!
B: OK
.......
A: You'll see, the food here are very delicious.
B: You'll right.
..............
A: Oh dear, I forgot my money.
B: I forgot my money to.
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
+ BT 1 :
Minh : Oh dear , homework is so difficult
Thinh : I can help you do homework
+ BT 2 :
My : Hey Thinh , can you help me clean the floor , please ?
Thinh : Sure !
Cảm ơn bạn nhiều nhé !