Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
H2SO4 ----------SO3
H2SO3------------SO2
H2CO3------------CO2
HNO3---------------NO2
H3PO4--------------P2O5
-Lấy mẫu thử và đánh dấu
-Cho AgNO3 vào các mẫu thử:
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là HCl:
HCl+AgNO3=AgCl+HCl
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng chất ban đầu là H3PO4:
3AgNO3+H3PO4=Ag3PO4+2HNO3
+Mẫu thử tan ít có màu trắng chất ban đầu là H2SO4:
2AgNO3+H2SO4=AgSO4+2HNO3
+Mẫu thử ko hòa tan chất ban đầu là HNO3
Hok tốt
Đơn chất là những chất tạo bởi 1 nguyên tố hóa học.
- Hợp chất là những chất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học trở lên.
- Công thức của đơn chất: O2, Zn
- Công thức của hợp chất: CO2, CaCO3.
CTHH | Tên Oxit | Phân loại | CTHH củ axit hoặc bazo tương ứng |
CuO | Đồng (II)oxit | Oxit bazo | Cu(OH)2 |
P2O5 | điphotpho penta oxit | Oxit axit | H3PO4 |
Mn2O7 | Manga (VII) oxit | Oxit axit | MnO4 |
K2O | Kali Oxit | Oxit bazo | KOH |
Al2O3 | Nhôm Oxit | Oxit bazo | H2SO4 |
SO3 | Lưu huỳnh đioxit | Oxit axit | |
BaO | Bari Oxit | Oxit bazo | Ba(OH)2 |
Fe2O3 | Sắt (III) axit | Oxit bazo | Fe(OH)3 |
CO2 | Cacbon đioxit | Oxit axit | H2CO3 |
a) oxit bazơ :
CuO : đồng (2) oxit
Mn2O7 :mangan oxit
K2O :kali oxit
Al2O3 :nhôm oxit
BaO :bari oxit
Fe2O3 :sắt (3) oxit
Oxit axit :
P2o5: đi photpho Penta oxit
So3 :lưu huỳnh tri oxit
Co2 :cacbon Đi oxit
b) H3po4, H2so4, H2co3
FeSO4 : sắt (II) sunfat => muối
KOH : kali hidroxit => bazo
H2SO4: axit clohidric => axit
Nacl: natri clorua => muối
chắc z đóa
#Iza_dang_cap#
\(a,BaO;ZnO;SO_3;CO_2\)
\(b+c,\)Hợp chất Oxit axit:
\(SO_3\): Lưu huỳnh tri oxit
\(CO_2\): Cacbon đi oxit
Hợp chất Oxit bazo:
\(BaO\): Bari oxit
\(ZnO\): Kẽm (II) oxit
a) CTHH của oxit: BaO, ZnO, SO3, CO2
b) Oxit axit: SO3, CO2
Oxit bazo: BaO, ZnO
c) CO2 : Cacbon đioxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
BaO: Bari oxit
ZnO: Kẽm oxit
Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau
NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
- Cl : HCl : axit clohidric
= SO3 : H2SO3 : axit sunfuro
~ Học tốt ~