K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2018

Trái nghĩa với từ xấu là đẹp, xinh đẹp

Đặt câu : Cô gái kia thật xinh đẹp.

Chúc bạn hok tốt nha!

5 tháng 6 2018

Trái nghĩa với xấu : Đẹp 

Đặt câu : Bạn đẹp như chó 

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

9 tháng 11 2019

Các từ trái nghĩa với nhau là:

thông minh >< ngu ngốc

xinh đẹp >< xấu xí

sạch sẽ >< bẩn thỉu

đen >< trắng

9 tháng 11 2019

Thông minh ><ngu dốt.

xinh đẹp><xấu xí.

sạch sẽ><bẩn thỉu.

đen><đỏ(hoặc trắng)

21 tháng 6 2018

độc ác  :  hiền lành 

Cô gái ấy rất hiền lành

Thấp : Cao

Cái cây này cao quá.

21 tháng 6 2018

+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh

+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp

22 tháng 11 2017

a) Vị tha, tốt bụng, 

b) phũ phàng

c) năng nổ, hăng say

d) ko nhiệt tình

21 tháng 10 2017

từ cùng nghĩa với lễ phép là lễ độ

từ trái nghĩa với lễ phép là hỗn xược

21 tháng 10 2017

ngoan ngoãn

26 tháng 11 2017

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

26 tháng 11 2017

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

22 tháng 8 2018

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

20 tháng 1 2022

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

20 tháng 1 2022
từ trái nghĩa là: độc ác,