Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
"Tiết" trong câu:"Nhiều loại hoa có màu đỏ như tiết" là một bộ phận của con người lẫn con vật.
Câu có từ đồng âm của từ "tiết" bên trên:
Trong giờ học, nhất là tiết múa, cua không sao gập được người như các bạn.
#Answered by linhnguyenhalinh#
khi viết em đừng ngoẹo đầu
nước suối đầu rất trong
- Từ nhiều nghĩa là từ đầu
nhi đồng, thiếu nhi, trẻ con...
Trẻ con ngày nay chỉ biết chăm chú vào mạng xã hội.
Từ đồng nghĩa với trẻ em là: trẻ con,......
- Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi.
từ nhoang nhoáng
đặt câu:
rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát ăn nhoang nhoáng cho xong bữa chạy nhoang nhoáng
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
xôn xao , rạo rực , bồi hồi ,v.v.
khi về thăm nội lòng tôi cảm thấy bồi hồi .
∘\(V\)
Từ đồng nghĩa:xót xa
Đặt câu:Anh ấy rất xót xa người mẹ đã chết