K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2022

xôn xao , rạo rực , bồi hồi ,v.v.

khi về thăm nội lòng tôi cảm thấy bồi hồi .

\(V\)

13 tháng 4 2022

Từ đồng nghĩa:xót xa

Đặt câu:Anh ấy rất xót xa người mẹ đã chết

22 tháng 11 2021

từ ghép: bài toán.

đặt câu: Bài toán này rất dễ.

22 tháng 11 2021

Tham khảo

Từ ghép:bài toán

Đặt câu : Bài toán này rất khó

8 tháng 11 2021

hôm nay em có nhiều tiết học

8 tháng 11 2021

"Tiết" trong câu:"Nhiều loại hoa có màu đỏ như tiết" là một bộ phận của con người lẫn con vật.

Câu có từ đồng âm của từ "tiết" bên trên:

Trong giờ học, nhất là tiết múa, cua không sao gập được người như các bạn.

#Answered by linhnguyenhalinh#

19 tháng 12 2022

khi viết em đừng ngoẹo đầu

nước suối đầu rất trong

- Từ nhiều nghĩa là từ đầu

16 tháng 5 2022

nhi đồng, thiếu nhi, trẻ con...

Trẻ con ngày nay chỉ biết chăm chú vào mạng xã hội.

16 tháng 5 2022

 Từ đồng nghĩa với trẻ em là:  trẻ con,......

- Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi.

6 tháng 11 2021

từ nhoang nhoáng
đặt câu:
rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát ăn nhoang nhoáng cho xong bữa chạy nhoang nhoáng

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

23 tháng 1 2022

từ đồng âm

26 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

26 tháng 12 2021

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…