K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2023

a. Trích mẫu cho mỗi lần TN, đánh số.

Thuốc thử\(K_2O\)CaO\(SiO_2\)
Nước (dư)TanTanKhông tan
\(CO_2\left(dư\right)\)-

Ban đầu xuất hiện kết tủa,
sau đó bị tan trong khí carbon
dioxide dư.

-

 

\(K_2O+H_2O->2KOH\\ CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\ KOH+CO_2->KHCO_3\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2->CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3+CO_2+H_2O->Ca\left(HCO_3\right)_2\)

 

 

20 tháng 7 2023

b. Trích mẫu cho mỗi lần TN, đánh số.

Thuốc thử\(CO_2\)\(N_2\)\(O_2\)
Dung dịch
nước vôi trong dư
Tạo kết tủa trắng--
Que đóm còn tàn đỏ-

Tàn đỏ bị tắt hẳn

Que đóm bùng cháy
trở lại

 

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+H_2O\)

12 tháng 10 2016

Dùng H2O, quỳ tím và dd HCl để nhận biết được mỗi chất theo sơ đồ nhận biết sau đây:Hỏi đáp Hóa học

21 tháng 2 2020

1:C

2:D

3: A

4: Đi amoni photphat

5 tháng 12 2020

cặp nào cx phản ứng

30 tháng 10 2016

2.

cho hỗn hợp vào nước FeCl3 tan tách chất rắn cô cạn dung dịch thu đc FeCl3
cho dung dịch HCl dư p ư với hỗn hợp chất rắn còn lại chỉ có CaCO3 pu
CaCO3+2HC--->CaCl2+H2O+CO2
Tach lay chat ran,duoc AgCl.
lấy dung dịch td với Na2CO3 dư,thu đc kt CaCO3:
CaCl2+Na2CO3--->CaCO3+2NaCl.
lọc kt thu đc CaCO3

a)

Oxit axit Oxit Bazo Oxit Lưỡng tính Oxit trung tính
SiO2: silic đioxit -> Axit tương ứng: H2SiO3

BaO: Bari oxit -> Bazo tương ứng: Ba(OH)2

Fe3O4: Sắt từ oxit -> Bazo tương ứng: Fe(OH)2, Fe(OH)3

Al2O3: Nhôm oxit -> Bazo tương ứng: Al(OH)3

CO: cacbon oxit

NO2: nito dioxit

b)

BaO + H2O -> Ba(OH)2

SiO2 + H2O -> H2SiO3

2 Al + 2 NaOH + 2 H2O -> 2 NaAlO2 + 3 H2

SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O

BaO + CO2 -> BaCO3

Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O

Câu 1: Cho luồng khí H\(_2\) (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe\(_2\)O\(_3\), ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn còn lại là A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgO C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, Mg Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước là: A. Fe\(_2\)O\(_3\), CO\(_2\), N\(_2\)O B. Al\(_2\)O\(_3\), BaO, SiO\(_2\) C. CO\(_2\), N\(_2\)O\(_5\), BaO D. CO\(_2\), CO,...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho luồng khí H\(_2\) (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe\(_2\)O\(_3\), ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn còn lại là

A. Cu, FeO, ZnO, MgO

B. Cu, Fe, Zn, MgO

C. Cu, Fe, ZnO, MgO

D. Cu, Fe, Zn, Mg

Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước là:

A. Fe\(_2\)O\(_3\), CO\(_2\), N\(_2\)O

B. Al\(_2\)O\(_3\), BaO, SiO\(_2\)

C. CO\(_2\), N\(_2\)O\(_5\), BaO

D. CO\(_2\), CO, BaO

Câu 3: Dãy gồm các chất đều được với dung dịch NaOH là:

A. N\(_2\)O\(_5\), CO\(_2\), Al\(_2\)O\(_3\)

B. Fe\(_2\)O\(_3\), Al\(_2\)O\(_3\), CO\(_2\)

C. CO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), CO

D. N\(_2\)O\(_5\), BaO, CuO

Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo thành sản phẩm có chất khí là

A. NaOH, Al, Zn

B. Fe(OH)\(_2\), Fe, MgCO\(_3\)

C. CaCO\(_3\), Al\(_2\)O\(_3\), K\(_2\)SO\(_3\)

D. BaCO\(_3\), Mg, K\(_2\)SO\(_3\)

Câu 5: Dãy chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaCl, CuSO\(_4\), AgNO\(_3\)

B. CuSO\(_4\), MgCl\(_2\), KNO\(_3\)

C. AgNO\(_3\), KNO\(_3\), NaCl

D. KNO\(_3\), BaCl\(_2\), Na\(_2\)CO\(_3\)

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các phi kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Các phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn và trạng thái khí

C. Các phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp

D.Các phi kim đều ít tan trong nước, đều rất độc

Câu 7: Có ba chất cacbon oxit,hidro clorua, clo đựng trong ba bình riêng biệt. CHỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được ba bình khí nói trên?

A. dd NaOH B. dd phenolphtalein C. giấy quỳ tím ẩm D. Đồng (II) oxit

Câu 8: Vật dụng nào sau đây không nên dùng để đựng vôi vữa?

A. chậu nhựa B. chậu nhôm C. chậu đồng D. chậu sắt tây

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhiều phi kim tác dụng với oxit tạo thành oxit axit

B. Các phi kim tác dụng với hiđro đều tạo thành hợp chất khí

C. Các phi kim tác dụng với kim loại đều tạo thành muối

D. Phần lớn các phi kim không dẫn nhiệt, không dẫn điện

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một chu kì, đi từ đầu chu kì tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.

B. Số thứ tự của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn luôn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số proton, bằng số electron và bằng số nơtron trong nguyên tử của nguyên tố

C. Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau

D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần nguyên tử khối

1
19 tháng 2 2020

Câu 1: Cho luồng khí H22 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe22O33, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn còn lại là

A. Cu, FeO, ZnO, MgO

B. Cu, Fe, Zn, MgO

C. Cu, Fe, ZnO, MgO

D. Cu, Fe, Zn, Mg

Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước là:

A. Fe2O3, CO2, N2O

B. Al2O3, BaO, SiO2

C. CO2, N2O5, BaO

D. CO2, CO, BaO

Câu 3: Dãy gồm các chất đều được với dung dịch NaOH là:

A. N2O5, CO2, Al2O3

B. Fe2O3, Al2O3, CO2

C. CO3, N2O5, CO

D. N22O55, BaO, CuO

Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo thành sản phẩm có chất khí là

A. NaOH, Al, Zn

B. Fe(OH)22, Fe, MgCO33

C. CaCO33, Al22O33, K22SO33

D. BaCO3, Mg, K2SO3

Câu 5: Dãy chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaCl, CuSO4, AgNO3

B. CuSO4, MgCl2, KNO3

C. AgNO3, KNO3, NaCl

D. KNO3 BaCl2, Na2CO3

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các phi kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Các phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn và trạng thái khí

C. Các phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp

D.Các phi kim đều ít tan trong nước, đều rất độc

Câu 7: Có ba chất cacbon oxit,hidro clorua, clo đựng trong ba bình riêng biệt. CHỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được ba bình khí nói trên?

A. dd NaOH B. dd phenolphtalein C. giấy quỳ tím ẩm D. Đồng (II) oxit

Câu 8: Vật dụng nào sau đây không nên dùng để đựng vôi vữa?

A. chậu nhựa B. chậu nhôm C. chậu đồng D. chậu sắt tây

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhiều phi kim tác dụng với oxit tạo thành oxit axit

B. Các phi kim tác dụng với hiđro đều tạo thành hợp chất khí

C. Các phi kim tác dụng với kim loại đều tạo thành muối

D. Phần lớn các phi kim không dẫn nhiệt, không dẫn điện

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một chu kì, đi từ đầu chu kì tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.

B. Số thứ tự của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn luôn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số proton, bằng số electron và bằng số nơtron trong nguyên tử của nguyên tố

C. Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau

D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần nguyên tử khối

6 tháng 9 2016

a/ PTHH : \(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3\downarrow+H_2O\)

b/ \(n_{CO_2}=\frac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)

Từ PTHH suy ra \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=n_{CO_2}=1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C_{M_{Ba\left(OH\right)_2}}=\frac{n_{Ba\left(OH\right)_2}}{V_{Ba\left(OH\right)_2}}=\frac{1}{\frac{200}{1000}}=5M\)

c/ \(n_{BaCO_3}=n_{CO_2}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{BaCO_3}=1\times197=197\left(g\right)\)

27 tháng 8 2016

1)a)cho t/d vs BaCl2 thì H2SO4 tạo kết tủa trắng

BaCl2 + Hcl→k có p u xảy ra

BaCl2+H2SO4→BASO4↓+2HCl

b)tương tự câu a cho t/d vs BaCl2 thì Na2So4 tạo ↓ trắng

c)dùng quỳ H2So4 chuyển thành màu đỏ
2)chịu

3)dùng quỳ nhận ra ca(oh)2 vì làn=m quỳ chuyển thành màu xanh

cho 2 chất còn lại t/d vs HCl thì nhận ra CaCo3 vì có khí thoát ra

CaCo3+2HCl→CaCl2+Co2↑+H20

Cao+HCl→CaCl2 +H2O

 

 

28 tháng 8 2016

cảm ơn nk

 

27 tháng 9 2016

1

c/ Cho que đóm còn tàn lửa vào mỗi lọ

   Nếu khí nào làm que đóm bùng cháy-> O2

    Dẫn 2 khí còn lại vào dung dịch nước Brom, nếu khí nào làm đổi màu dd nước brom -> SO2

    Còn lại là CO2

 PTHH :     SO2 + 2H2O + Br2 ----> H2SO4 + 2HBr

a- Trích mẫu thử đánh STT

   - Nhỏ 4 mẫu thử vào mẫu giấy quì tím, mẫu thử nào làm quì tím đổi màu đỏ ---> HCl, H2SO4 ( nhóm 1 ), Còn lại NaCl, Na2SO4( nhóm 2) không làm quì tím đổi màu.

    - Cho nhóm 1 tác dụng dd BaCl2, nếu đung dịch nào xuất hiện kết tủa --> H2SO4, còn lại HCl không tác dụng.

    _ Cho nhóm 2 tác dụng với dung dịch BaCl2, nếu dung dịch nào xuất hiện kết tủa --> Na2SO4. Còn lại NaCl không hiện tượng

    PTHH :    H2SO4 + BaCl2 --->  BaSO4 + 2HCl

                     Na2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + 2NaCl

b/ Bạn chép sai đề nhé

2/a, PTHH : Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2

    b. nHCl = 0,05 x 3 = 0,15 mol

       nMg = 1,2 : 24 = 0,05 mol

Lập tỉ lệ theo PT -> HCl dư , Mg hết

 Theo Pt , ta có: nH2 = nMg = 0,05 mol

     => VH2 ( đktc) = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít

c/  Ta có: dung dịch sau pứ gồm MgCl2 và HCl(dư)

 nHCl(dư) = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol

=> CM(HCl)= 0,05 : 0,05 = 1M

Theo PT, nMgCl2 = nMg = 0,05 mol

=> CM(MgCl2)= 0,05 : 0,05 = 1M 

27 tháng 9 2016

Xin lỗi mình nhầm

b)Các oxit CaO, BaO, K2O, Al2SO3