Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ 2Fe(OH)3 ==(nhiệt)==> Fe2O3 + 3H2O
c/ 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2
3.2/ mNaCl = 0,2 x 58,5 = 11,7 gam
3.3/ VCO2(đktc) = 1,25 x 22,4 = 28 lít
a) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b)\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
c)\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
3.2 \(m_{NaCl}=n.M=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)
3.3\(V_{CO_2}=n.22,4=1,25.22,4=28\left(lit\right)\)
a) 2Mg+ O2 ------>2 MgO
b)2Na+2H2O ---------->2NaOH+H2
c)Zn+2HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> 2NaOH
e)4P+5O2------>2P2O5
F) 2KCLO------->2KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ____>2MgO
b)2Na+2H2O____>2NaOH+H2
c)Zn+2HCl ____> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O____> 2NaOH
e)4P+5O2____>2P2O5
f) 2KClO____>2KCL+O2
\(a.2K+Cl_2\rightarrow2KCl\\ b.H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\\ c.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ d.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(e.2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\\ f.2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Tỉ lệ: 4:5:2
b) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Tỉ lệ: 4:3:2
c) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Tỉ lệ: 2:3:1:3
d) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Tỉ lệ: 1:2:1:1
1. 2 C3H6 + 9 O2 ---to---> 6 CO2 + 6 H2O
2. 2ZnS + 3O2--to---> 2ZnO + 2SO2
3. Fe2O3 + 2CO ----> 2Fe + 2CO2
4. C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
5. 4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
6. 2Fe + 6H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
A) 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
Tỉ lệ cặp đơn chất:
Số nguyên tử Fe: Số phần tử O2= 3:2
Từng cặp hợp với đơn chất:
Số phân tử Fe3O4 : Số nguyên tử Fe= 1:3
Số phân tử Fe3O4 : Số phân tử O2= 1:2
B) 2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O
Tỉ lệ từng cặp đơn chất: không có
Tỉ lệ hợp chất đối với hợp chất:
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 = 2:1
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử H2O = 2:3
Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 1:3
a, 2Al+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2SO4+3H2
c. 2Fe+3Cl2\(\rightarrow\)2FeCl3
b. 2NaOH+ZnCl2\(\rightarrow\).Zn(OH)2+2NaCl
d. 3Fe+2O2\(\rightarrow\)Fe3O4
\(\cdot2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\cdot2NaOH+ZnCl_2\xrightarrow[]{}Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\cdot2Fe+3CL_2\xrightarrow[]{}2FeCl_3\)
\(\cdot3Fe+2O_2\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
2:1:2
\(4Fe+3O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3\)
4:3:2
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
2:3:1:3