Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CÔNG THỨC TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LỚP 51/ TÍNH VẬN TỐC ( km/giờ ) :v = S : t2/ TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG ( km ):S = v x t3/ TÍNH THỜI GIAN ( giờ ) :t = S x ta) Tính thời gian đi : TG đi = TG đến - TG khởi hành - TG nghỉ (nếu có)b) Tính thời khởi hành : TG khởi hành = TG đến - TG đic) Tính thời khởi hành : TG đến = TG khở hành + TG điA – Cùng chiều Đi cùng lúc Đuổi kịp nhau- Tìm hiệu vận tốc :V = V1 - V2 - Tìm TG đi đuổi kịp nhau :TG đi đuổi kịp nhau = Khoản cách 2 xe : Hiệu vận tốc- Chỗ kịp đuổi nhau cách điểm khởi hành = Vận tốc x TG đi đuổi kịp nhauB – Cùng chiều Đi không cùng lúc Đuổi kịp nhau- Tìm TG xe ( người ) đi trước ( nếu có )- Tìm quãng đường xe đi trước : S = v x t- Tìm TG đi đuổi kịp nhau = quãng đường xe ( người ) đi trước : hiệu vậntốc- Ô tô đuổi kịp xe máy lúc = Thời điểm khởi hành của ô tô + TG đi đuổi kịp nhau * Lưu ý : TG xe đi trước = TG xe ô tô khởi hành – TG xe máy khởi hànhC – Ngược chiều Đi cùng lúc Đi lại gặp nhau- Tìm tổng vận tốc :V = V1 + V2 - Tìm TG đi để gặp nhau :TG đi để gặp nhau = S khoảng cách 2 xe : Tổng vận tốc- Ô tô gặp xe máy lúc :Thời điểm khởi hành của ô tô ( xe máy ) + TG đi gặp nhau- Chỗ gặp nhau cách điểm khởi hành = Vận tốc x TG đi gặp nhau* Lưu ý : TG xe đi trước = TG xe ô tô khởi hành – TG xe máy khởi hành D – Ngược chiều Đi trước Đi lại gặp nhau- Tìm TG xe ( người ) đi trước ( nếu có )- Tìm quãng đường xe đi trước : S = v x t- Tìm quãng đường còn lại = quãng đường đã cho ( khỏang cách 2 xe) –quãng đường xe đi trước.- Tìm tổng vận tốc: V1 + V2 - Tìm TG đi để gặp nhau = Quãng đường còn lại : Tổng vận tốc Một số lưu ý khác • ( V1 + V2 ) = S : t ( đi gặp nhau )* S = ( V1 + V2 ) x t ( đi gặp nhau )• ( V1 - V2 ) = S : t ( đi đuổi kịp nhau )Thời gian đi gặp nhau = thời điểm gặp nhau lúc 2 xe – Thời điểm khởi hành 2 xe* Tính Vận tốc xuôi dòng : V xuôi dòng = V thuyền khi nước lặng + V dòng nước* Tính Vận tốc ngược dòng : V ngược dòng = V thuyền khi nước lặng - V dòng nước* Tính Vận tốc dòng nước : V dòng nước = ( V xuôi dòng - V ngược dòng ) : 2* Tính Vận tốc khi nước lặng: V khi nước lặng = V xuôi dòng - V dòng nước * Tính Vận tốc tàu ( thuyền ) khi nước lặng: V tàu khi nước lặng = V ngược dòng + V dòng nước
Xem nội dung đầy đủ tại:https://123doc.org/document/1105521-cong-thuc-toan-chuyen-dong-lop-5-potx.htm
CÔNG THỨC TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LỚP 5
1/ TÍNH VẬN TỐC ( km/giờ ) :v = S : t
2/ TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG ( km ) :S = v x t
3/ TÍNH THỜI GIAN ( giờ ) :t = S x t
a) Tính thời gian đi : TG đi = TG đến - TG khởi hành - TG nghỉ (nếu có)
b) Tính thời khởi hành : TG khởi hành = TG đến - TG đi
c) Tính thời khởi hành : TG đến = TG khở hành + TG điA – Cùng chiều Đi cùng lúc Đuổi kịp nhau-
Tìm hiệu vận tốc :V = V1 - V2 - Tìm TG đi đuổi kịp nhau :TG đi đuổi kịp nhau = Khoản cách 2 xe : Hiệu vận tốc- Chỗ kịp đuổi nhau cách điểm khởi hành = Vận tốc x TG đi đuổi kịp nhauB – Cùng chiều Đi không cùng lúc Đuổi kịp nhau- Tìm TG xe ( người ) đi trước ( nếu có )- Tìm quãng đường xe đi trước : S = v x t- Tìm TG đi đuổi kịp nhau = quãng đường xe ( người ) đi trước : hiệu vậntốc- Ô tô đuổi kịp xe máy lúc = Thời điểm khởi hành của ô tô + TG đi đuổi kịp nhau
Gọi phân số cần tìm là x
1/6 = 2/12 = 3/18 = 4/24 = 5/30 = 6/36 = 7/42
1/5 = 2/10 = 3/15 = 4/20 = 5/25 = 6/30 = 7/35
2/12 < x < 2/10
=> x = 2/11
3/18 < x < 3/15
=> x = 3/17 ; 3/16
4/24 < x < 4/20
=> x = 4/23 ; 4/22 ; 4/21
5/30 < x < 5/25
=> x = 5^29 ; 5^28 ; 5^27 ; 5^26
Phần 2 :
Các phân số cho trên khi tính tổng sẽ được phân vào 2 loại :
1 : Cùng tử
2 : Khác nhau hoàn toàn
TH1 : Cùng tử
Nếu chúng cùng tử thì chắc chắn thỏa mãn . Vì x1 + x2 sẽ có giá trị xấp xỉ bằng x1 . 2 hoặc x2 . 2 ( x1 và x2 là để phân biệt các số )
Khi chúng chia 2 thì kết quả thu được sẽ xấp xỉ x1 và x2 . ( VD : 3/17 và 3/16 )
TH2 : Khác nhau hoàn toàn .
Trường hợp này ta sẽ có : ( x1/y + x2/z ) : 2
Ta thấy x1/y + x2/z : 2 = x1 . z / y . z + x2 . y / z . y : 2 = x1 . z + x2 . y / y.z : 2 = x1 . z + x2 . y / y.z.2
....
Bài 1
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
80 - 30 = 50 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
50 x 30 = 1500 (m2)
1500m2 gấp 10m2 số lần là: 1500 : 10 = 150 (lần).
Số ki-lô-gam rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó là:
15 x 150 = 2250 (kg).
Đáp số: 2250kg rau.
Bài 2
Chu vi đáy hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật đó là:
6000 : 200 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm.
bài 3
Độ dài thật cạnh AB là:
5 x 1000 = 5000 (cm)
5000cm = 50m
Độ dài cạnh AE = BC là:
2,5 x 1000 = 2500 (cm)
2500cm = 25m
Độ dài thật cạnh DE là: 4 x 1000 = 4000 (cm)
4000cm = 40m
Độ dài thật cạnh DC là: 3 x 1000 = 3000 (cm)
3000cm = 30m
Chu vi mảnh đất là: 50 + 25 + 40 + 30 + 25 = 170 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD là: 50 x 25 = 1250 (m2)
Diện tích mảnh đất hình tam giác là: 30 x 40 : 2 = 600 (m2)
Diện tích cả mảnh đất ABCDE là: 1250 + 600 = 1850 (m2)
Đáp số: Chu vi: 170m; diện tích: 1850m2.
0,64x0,04x25:8+0,5x0,112
=0,0256x25:8+0,056
=0,64:8+0,056
=0,08+0,56
=0,64
** mk nha
chọn các số nhân ơi nhau hoặc công với nhau sau đó nhóm vào là đc
mình xin lỗi i ko giải ra đc mình bận quá
X+0,24=46
=>X =46-0,24
=>x =48.76
0.5:Xx0,04=1
=>0,5:X =25
=>X =0.02
=(0,1+0,9)-(0,2+0,8)+(0,3+0,7)-(0,4+0,6)+(0,5+1,1)
=1-1+1-1+1,6
=1,6
Tiền tiết kiệm sau 1 tháng là :
45 000 000 : 100 x 0,6 = 270 000 ( đồng )
Sau 1 tháng nhận được tất cả số tiền là :
45 000 000 + 270 000 = 45 270 000 ( đồng )
Đáp số : 45 270 000 đồng
Tiền tiết kiệm sau 1 tháng là :
45 000 000 : 100 x 0,6 = 270 000 ( đồng )
Sau 1tháng nhận được tất cả số tiền là :
45 000 000 + 270 000 = 45 270 000 ( đồng )
Đáp số : 45 270 000 đồng
=0.3 nhé
* là dấu nhân à bạn nếu vậy:
0,5 x 0,6 =0,3
T.i.c.k nhé bạn!!!!^^