Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | cây xoan | giúp cho con người lấy gỗ |
2 | cây bàng | cung cấp khí ooxxi cho con người |
3 | cây thông |
lấy nhựa để tăng năng suất cao |
4 | cây thuốc bỏng | giúp cho con người chữa bệnh |
5 | cây chùm ngây | giúp cho con người chữa bệnh |
stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | xoài | cung cấp thức ăn cho con người |
2 | lim | cung cấp gỗ cho sản xuất |
3 | hoa cúc | làm cảnh,giúp thanh lọc cơ thể,làm rượu |
4 | phượng | che bóng mát |
5 | cao su | làm cao su |
Tham khảo link này
Câu hỏi của trần phương anh - Sinh học lớp 6 | Học trực tuyến
hoặc xem
STT | Tên cây | Kiểu rễ | Thân | Gân lá | Cánh hoa | Số lá mầm | 1lá mầm | 2 lá mầm |
1 | Đậu | Rễ cọc | Thân leo | Hình cung | Hoa đường kính 4–8 cm, với 5 cánh hoa màu trắng hay vàng, thường có các đốm đỏ hay tía tại phần gốc mỗi cánh hoa. | \(2\) | \(X\) | |
2 | Lúa | Rễ chùm | Thân cỏ | Song song | không có cánh, chỉ có những vảy nhỏ bao bọc lấy nhụy ở bên trong | \(1\) | \(X\) | |
3 | Cải | Rễ cọc | Thân cỏ | \(2\) | \(X\) | |||
4 | Mít | Rễ cọc | Thân gỗ | Hình mạng | \(2\) | \(X\) | ||
5 | Lạc | Rễ cọc | Thân leo | \(2\) | \(X\) | |||
6 | Ngô | Rễ chùm | Thân cỏ | Song song | \(1\) | \(X\) | ||
7 | Dừa | Rễ chùm | Thân gỗ | \(1\) | \(X\) |
P/s: Mình mới học đến chừng đó nên trả lời chỉ được như thế thôi, sai thì bỏ qua cho
Cơ quan sinh dưỡng của rêu :
+ Rễ giả, thân nhỏ không phân nhánh
+ Lá có một lớp tế bào, chưa có đường gân giữa.
+ Chưa có mạch dẫn
- Cơ quan sinh dưỡng của cây dương xỉ :
+ Rễ, thân, lá thật sự.
+ Lá non thường cuộn tròn ở đầu
+ Có mạch dẫn
STT | TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN | TÊN ĐỘNG VẬT |
1 | Thực phẩm | - Cá, gà, bò, mèo, heo,... |
2 | Dược liệu |
- Các loại cao (cao ngựa, cao khỉ,..) - Mỡ trăn làm nhẹ vết phỏng. - Gan cá làm tăng cường vitamin A. - Nước Yến làm tăng đề kháng cơ thể, làm từ tổ yến. |
3 | Nguyên liệu |
- Nguyên liệu cho ngành may mặc: da cá sấu, lông cừu, da hổ,.. - Nguyên liệu làm mặt của trống: da bò, da trâu,.. |
4 | Nông nghiệp |
- Làm tơi xốp đất: giun đất. - Kéo cày làm ruộng: trâu, bò,.. |
5 | Làm cảnh |
- Các loại chim cảnh: chim bồ câu, chim sáo,.. - Các loại cá cảnh: cá bảy màu, cá vàng,.. |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Hổ bảo vệ rừng |
7 | Động vật có hại với đời sống con người |
- Gây độc: rắn hổ mang, sứa biển,... - Làm dơ thức ăn, gây đau bụng cho người dùng: ruồi, nhặng,.. - Kí sinh và dùng chất dinh dưỡng trong cơ thể người: trùng sốt rét, trùng kiết lị |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | - Phá hoại mùa màng: chuột đồng, sâu bọ,.. |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | Gà, bò, trâu, lợn,... |
2 | Dược liệu | Rắn, hổ,... |
3 | Nguyên liệu |
Gà, vịt, ngan, ngỗng,... |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò,... |
5 | Làm cảnh | Mèo, chó,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên |
Chim, ong,... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | Sói, báo, hổ, sư tử,... |
8 | Động vật có hại với nông nghiệp | Sâu, châu chấu, chuột,... |
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ |
1 | Bưởi | Gỗ | cọc |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc |
3 | Huệ | Cỏ | chùm |
4 | Bèo tây | Cỏ | chùm |
5 | Hoa hồng | Gỗ | cọc |
6 | Cải | Cỏ | cọc |
7 | Bầu | Leo | cọc |
Mình thấy có mỗi 7 cây , bạn tự tìm thêm ạ !
thanks nhiều nha