K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2023

beautiful (đẹp) - embellish (trang sức, làm đẹp)

lazy (lười biếng) - procrastinate (trì hoãn)
hard working (chăm chỉ) - diligence (sự chăm chỉ, siêng năng)
big (lớn) - magnify (phóng đại, làm lớn hơn)

25 tháng 11 2023

Lớn hơn theo kiểu nào thế bạn

25 tháng 8 2018

Look for left-handed pairs : hard-working; beautiful ; incovenient ; generous ; ugly; lazy ; convenient ; narrow ; selfish ; large

Dịch :

Tìm các cặp từ trái nghĩa !!!!!!!!!!!!!!

=>hard working ><lazy

=>beautiful ><ugly

=>convenient ><inconvenient

=>generous ><

=>narrow ><large

25 tháng 8 2018

Bạn ơi ! Còn " generous " với " selfish " nữa mà bạn .

Selfish có nghĩa là ích kỉ đó mak cảm ơn bn đã trả lời !vuiBn có thể rút knh nghiệm lần sau !!

undefined

7 tháng 7 2021

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 more beautiful 

 the most beautiful 

2. hot

 hotter

 the hottest

3. crazy

 crazier

 the craziest

4. slowly

 more slowly

 the most slowly

5. few

 fewer

 the fewest

6. little

 less

 the least

7. bad

 worse

 the worst

8. good

 better

 the best

9. attractive

 more attractive

 the most attractive

10. big

 bigger

 the biggest

7 tháng 7 2021

1. beautifully

2. hotly

3. crazily

4. slowly là trạng từ rồi nha

5. few không phải là tính từ nha

6. little không có trạng từ 

7. badly

8. well

9. attractively

10. big không có trạng từ

                                                                               Chúc bạn học tốt !

19 tháng 9 2020

my students (be not)       are not                hard working 

19 tháng 9 2020

aren't

29 tháng 11 2017

1) He / very thin

=> He is very thin

2) She / darch eyes

=> She has dark eyes

3) his mother / hard working

=> His mother is hard-working

4) I / long / black / hair

=> I have long black hair

5) My father / oval / face

=> My father has oval face

6) his rose / big

=> His rose is big

29 tháng 11 2017

1. He is very thin.

2. She has darch eyes.

3. His mother is hard working.

4. I have long black hair.

5. My father has an oval face.

6. His rose is big.

5 tháng 1 2022

D

5 tháng 1 2022

D

19 tháng 5 2018

1 are you have...

2 doesn’t 

19 tháng 5 2018

1:are have
2:does't

3:raining

4:are know_is

11 tháng 6 2017

Mk sap xep lun nha ban :

A B

1. beautiful

2. generous

3. big

4. short

5. reserved

6. quiet

7. hard - working

8. happy

c. ugly

f. mean

a. small

h. tall

g. outgoing

b. noisy

e. lazy

d. unhappy

11 tháng 6 2017

De bai : Match an adjective in column A with its antonym in column B.

24 tháng 6 2016

- Ví dụ Passive Voice: 

- Chủ động: - The teacher punish the pupils.

- Bị động:  - The pupils are punished.

hiuhiu

 

 

24 tháng 6 2016

Ví dụ về Passive Voice: 

   -Câu chủ động: I do my homework every night.

   - Câu bị động: My homework is done every night.

 Đây là ví dụ về chuyển câu chủ động sang bị động ở thì Hiện tại đơn còn nếu bạn cần ví dụ ở các thì khác thì bảo mình nhá .

                CHÚC BẠN HỌC TỐTngaingung

12 tháng 7 2020

Bài làm

xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : their/ marks/ they/ don't/ lazy/ bad/ because/ get/ know/ always/ lesons/ students/.

=> Students always get bad marks because they lazy, don't know lessons their

Dịch: Học sinh luôn bị nhận điểm kém bởi vì họ lười biếng, không biết bài tập của họ.

12 tháng 7 2020

cấu trúc : (to)be + lazy

nha bạn

vs lại mik giải được rồi : Lazy students always get bad marks because they don't know their lessons