K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Cho số B=15805.Tổng các ước nguyên của B bằng ....................

Câu 2:
Giá trị biểu thức A=-1-2-3-...-49-50 = .................

Câu 3:

(-2)4.(-3)3.(-5)2.(-1/2)4.(-1/3)3.(-1/5)2=..............

Câu 4:

Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là .................

Câu 5:
Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho
các số 11,13 và 17 thì đều có số dư bằng 7. 
Trả lời:Số đó là .......................

Câu 6:
Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. 
Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. 
Vậy số hàng ghế lúc đầu là ...................

Câu 7:
Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 23 là ..............

Câu 8:
Tập hợp các số tự nhiên n để 4n+21 chia hết cho 2n+3 là {..............}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" )

Câu 9:
Rút gọn A=2.6.10+6.10.14+10.14.18+...+194.198.202/1.3.5+3.5.7+5.7.9+...+97.99.101 ta được A =

Câu 10:
Cho = 1+(1+2)+(1+2+3)+...+(1+2+3+...+98)/1.98+2.97+3.96+...+98.1
Rút gọn B ta được = ......................

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Nếu -3x=-27(xEZ) thì giá trị của x là ........................Câu 2:Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 10cm. Tính độ dài đoạn AB. Trả lời: Độ dài đoạn AB = ........................Câu 3:Cho ba số...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:

Nếu -3x=-27(xEZ) thì giá trị của x là ........................

Câu 2:
Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 10cm. Tính độ dài đoạn AB. 
Trả lời: Độ dài đoạn AB = ........................

Câu 3:
Cho ba số nguyên liên tiếp có tổng bằng 0, số nhỏ nhất trong ba số đó là ..............................

Câu 4:
Số a có 5 ước là các số tự nhiên thì sẽ có bao nhiêu ước là số nguyên?
Trả lời: Có ....................... ước là số nguyên

Câu 5:
Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn (x+6)(x-9)=0 là .............................

Câu 6:
Cho B=(-3).(-5)-5.(-7)Số liền sau của số B là ................................

Câu 7:
Tìm (x+1)3=-343 sao cho:  
Trả lời: x = ..................................

Câu 8:
Số chính phương lớn nhất có ba chữ số là ................................

Câu 9:
Một số tự nhiên  khi chia 4 dư 3, khi chia 17 thì dư 9 còn khi chia cho 19 thì dư 13. 
Khi đó số  chia 1292 có số dư là ......................................

Câu 10:
Cho x;y là các số nguyên thỏa mãn |x|+|y| 
Số cặp số nguyên x;y thỏa mãn là ......................................

0
Câu 1:Tìm x thỏa mãn: 42+(3x+7):2=25+34Trả lời: x = Câu 2:Tính giá trị biểu thức A=102-(52.4-43.3)+23 ta được kết quả là Câu 3:Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 84 chia het cho x và 180 chia het cho x có số phần tử là Câu 4:UCLN(45,840,150,9000) =  Câu 5:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tìm x thỏa mãn: 42+(3x+7):2=25+34
Trả lời: x = 

Câu 2:
Tính giá trị biểu thức A=102-(52.4-43.3)+23 ta được kết quả là 

Câu 3:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 84 chia het cho x và 180 chia het cho x có số phần tử là 

Câu 4:
UCLN(45,840,150,9000) =  

Câu 5:
Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là  học sinh.

Câu 6:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 

Câu 7:
Tập hợp các ước chung của 120 và 52 có số phần tử là 

Câu 8:
Tìm n thỏa mãn: 17n=174:289.
Trả lời: n= 

Câu 9:
Số tự nhiên có dạng 25ab chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là 

Câu 10:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng khi chia 350 cho a thì dư 14, còn khi chia 220 cho a thì dư 10.
Trả lời: a=

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tìm chữ số , biết  chia cho 9 và dư 4.Trả lời: Câu 2:Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là Câu 3:Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tìm chữ số , biết  chia cho 9 và dư 4.
Trả lời: 

Câu 2:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 

Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là 

Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là ước của 60 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 5:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là 

Câu 6:
Biết rằng tổng của  số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến  bằng 325.Khi đó 

Câu 7:
Tìm số tự nhiên  khác 1 để  chia hết cho .
Trả lời: 

Câu 8:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất  khác 0 biết rằng ;  và 
Trả lời: 

Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là 

Câu 10:
Biết  là ba số nguyên tố đôi một khác nhau. Hỏi số  có bao nhiêu ước số?
Trả lời có  ước.

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tập hợp các chữ cái trong từ “SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6” có  phần tử.Câu 2:Tìm , biết: . Kết quả là  Câu 3:Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 4:Tìm , biết: . Kết quả là  Câu 5:Chia 126 cho một số tự nhiên a...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tập hợp các chữ cái trong từ “SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6” có  phần tử.

Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là  

Câu 3:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 

Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là  

Câu 5:
Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a là 

Câu 6:
Tính tổng:  

Câu 7:
Tính:  

Câu 8:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là 

Câu 9:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là 

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Câu 10:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là Câu 2:Kết quả của phép tính:  bằng Câu 3:Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 

Câu 2:
Kết quả của phép tính:  bằng 

Câu 3:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 

Câu 4:
Số nguyên tố lớn nhất có dạng  là 

Câu 5:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là 

Câu 6:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là 

Câu 7:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất  khác 0 biết rằng ;  và 
Trả lời: 

Câu 8:
Biết rằng tổng của  số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến  bằng 325.Khi đó 

Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là 

Câu 10:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là 

0
Câu 1:BCNN(150; 250) = ..........Câu 2:Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là ......... quyển.Câu 3:Giá trị của biểu thức D = 24.2015 - 16.5.22.102 + 52 là ...........Câu 4:BCNN(21,42,34) = .............Câu 5:Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là ..........Câu 6:Số học sinh khối lớp...
Đọc tiếp

Câu 1:
BCNN(150; 250) = ..........

Câu 2:

Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là ......... quyển.

Câu 3:

Giá trị của biểu thức D = 24.2015 - 16.5.22.102 + 52 là ...........

Câu 4:

BCNN(21,42,34) = .............

Câu 5:

Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là ..........

Câu 6:

Số học sinh khối lớp 6 của trường B tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm, hàng sáu thì đều thiếu 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 200 đến 290 người. 
Số học sinh khối 6 của trường B đó là .......... học sinh.

Câu 7:

Cho a, b là hai số thỏa mãn a chia b được thương là 5, dư 2 và a + b = 44.
Khi đó a2 - b2 = .............

Câu 8:

Số nguyên tố lớn nhất có dạng 19a là ...........

Câu 9:

Số tự nhiên có dạng 25ab chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là ..........

Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp

Câu 10: 
320 ........ 230

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

Đề thi violympic toán lớp 6 vòng 7
Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = .....; (2) = .....; (3) = ....; (5) = ....; (6) = .....; (8) = .....; (9) = ....; (11) = ....; (14) = ....; (16) = .....

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 1:
Thừa số nguyên tố lớn nhất trong phân tích 312 thành tích các thừa số nguyên tố là ..........

Câu 2:

Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 12 và 8 là ..............

Câu 3:

Từ năm điểm M, N, P, Q, R trong đó bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng và điểm R nằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua ít nhất hai trong bốn điểm trên?
Trả lời: ........... đường thẳng.

Câu 4:

Kết quả của phép tính: 33.4 - (15)2 + (4.5)2 là .........

Câu 5:

Từ 20 điểm phân biệt trên một mặt phẳng (trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng) có thể kẻ được ......... đường thẳng.

 

2
5 tháng 1 2019

Câu 1:
BCNN(150; 250) = 750

Câu 2:

Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là 180 quyển.

Câu 3:

Giá trị của biểu thức D = 24.2015 - 16.5.22.102 + 52 là 265

Câu 4:

BCNN(21,42,34) = 734

Câu 5:

Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 10236

Câu 6:

Số học sinh khối lớp 6 của trường B tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm, hàng sáu thì đều thiếu 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 200 đến 290 người. 
Số học sinh khối 6 của trường B đó là 241 học sinh.

Câu 7:

Cho a, b là hai số thỏa mãn a chia b được thương là 5, dư 2 và a + b = 44.
Khi đó a2 - b2 = 1320

Câu 8:

Số nguyên tố lớn nhất có dạng 19a là 199

Câu 9:

Số tự nhiên có dạng 25ab chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là 1265

Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp

Câu 10: 
320 > 230

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau


Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = .....; (2) = .....; (3) = ....; (5) = ....; (6) = .....; (8) = .....; (9) = ....; (11) = ....; (14) = ....; (16) = .....

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 1:
Thừa số nguyên tố lớn nhất trong phân tích 312 thành tích các thừa số nguyên tố là 13

Câu 2:

Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 12 và 8 là 24

Câu 3:

Từ năm điểm M, N, P, Q, R trong đó bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng và điểm R nằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua ít nhất hai trong bốn điểm trên?
Trả lời: đường thẳng.

Câu 4:

Kết quả của phép tính: 33.4 - (15)2 + (4.5)2 là 283

Câu 5:

Từ 20 điểm phân biệt trên một mặt phẳng (trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng) có thể kẻ được 190 đường thẳng.

Chúc em học tốt!!!

5 tháng 1 2019

bạn mấy tuổi

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 2:Tìm số tự nhiên  thoả mãn .Trả lời:  Câu 3:Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có ba con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có năm con đường. Số các con đường đi từ Hà...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 

Câu 2:
Tìm số tự nhiên  thoả mãn .
Trả lời:  

Câu 3:
Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có ba con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có năm con đường. Số các con đường đi từ Hà Nội đến Phú Thọ qua Vĩnh Phúc là .

Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là  

Câu 5:
Kết quả phép tính 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + ... + 7 – 5 + 3 – 1 là 

Câu 6:
Tính tổng:  

Câu 7:
Tính:  

Câu 8:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là 

Câu 9:
Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số bằng 

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Câu 10:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 

0
Câu 1:Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là Câu 2:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là Câu 3:Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là Câu...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là 

Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là 

Câu 3:
Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là 

Câu 4:

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời:  số.

Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là 

Câu 6:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là 

Câu 7:
Để viết được các số tự nhiên từ 100 đến 199 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
Trả lời:  số.

Câu 8:
Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con của M gồm những số chẵn ?
Trả lời:  tập hợp.

Câu 9:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là 

Câu 10:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số có ít nhất một chữ số 5 ?
Trả lời:  số.

3
29 tháng 9 2015

Hơi nhiều             

29 tháng 9 2015

105

16

8

4

2

10

20

7

10

18

****